Đọc nhanh: 红不棱登 (hồng bất lăng đăng). Ý nghĩa là: đỏ quạch; đỏ ói (tỏ ý chán ghét). Ví dụ : - 这件蓝布大褂染得不好,太阳一晒变得红不棱登的。 vải áo dài màu xanh này nhuộm dở quá, vừa phơi nắng đã đỏ quạch.
红不棱登 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đỏ quạch; đỏ ói (tỏ ý chán ghét)
(红不棱登的) 红 (含厌恶意)
- 这件 蓝布 大褂 染得 不好 , 太阳 一晒 变得 红不棱登 的
- vải áo dài màu xanh này nhuộm dở quá, vừa phơi nắng đã đỏ quạch.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 红不棱登
- 那 件 衣服 红不棱登 呀
- Chiếc áo đó đỏ ói.
- 因为 天气 不好 , 今天 的 登山 活动 故此 作罢
- vì thời tiết không tốt, cho nên buổi leo núi hôm nay bị huỷ bỏ.
- 这 颜色 红不棱登 的
- Màu này đỏ quạch.
- 红不棱登 的 墙
- Bức tường đỏ ói.
- 她 窘得 面脸 通红 , 不知 如何是好
- Cô ấy đỏ mặt vì xấu hổ và không biết phải làm gì
- 这件 蓝布 大褂 染得 不好 , 太阳 一晒 变得 红不棱登 的
- vải áo dài màu xanh này nhuộm dở quá, vừa phơi nắng đã đỏ quạch.
- 这件 衣服 花不棱登 的 , 我 不 喜欢
- Bộ đồ này màu sắc loè loẹt quá, tôi không thích.
- 因为 体力不支 , 他 在 这次 登山 比赛 中 落后 了
- Anh ấy đã bị tụt lại trong cuộc thi leo núi này vì thiếu năng lượng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
棱›
登›
红›