Đọc nhanh: 累进 (luỹ tiến). Ý nghĩa là: luỹ tiến; tăng dần lên theo tỉ lệ. Ví dụ : - 累进率。 tỷ suất luỹ tiến.. - 累进税。 thuế luỹ tiến.
累进 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. luỹ tiến; tăng dần lên theo tỉ lệ
以某数为基数,另一数与它的比值按等差数列 (如1%, 2%, 3%, 4%)、等比数列 (如1%, 2%, 4%, 8%) 或其他方式逐步增加, 叫做累进
- 累进 率
- tỷ suất luỹ tiến.
- 累进税
- thuế luỹ tiến.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 累进
- 一头 扎进 书堆 里
- Lao đầu vào đống sách.
- 累进 率
- tỷ suất luỹ tiến.
- 累进税
- thuế luỹ tiến.
- 一直 都 这么 斤斤计较 , 多 累人 !
- Vẫn luôn tính toán chi li như vậy, thật mệt mỏi!
- 一整天 东奔西跑 的 , 把 我 累坏 了
- Chạy loanh quanh cả ngày khiến tôi kiệt sức.
- 一缕 阳光 流泻 进来
- một luồng ánh sáng chiếu vào.
- 积累 知识 要 循序渐进
- Việc tích lũy kiến thức cần được thực hiện từng bước một.
- 一支 反叛 军队 进入 了 金沙萨 境内 几公里 处
- Một lực lượng dân quân nổi dậy tiến đến trong vòng vài dặm của Kinshasa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
累›
进›