Đọc nhanh: 粗通 (thô thông). Ý nghĩa là: vọc vạch. Ví dụ : - 粗通文墨 biết chút ít viết văn
粗通 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vọc vạch
- 粗通文墨
- biết chút ít viết văn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 粗通
- 粗通文墨
- biết chút ít viết văn
- 一通 文书
- Một kiện văn thư.
- 万事亨通 ( 一切 事情 都 很 顺利 )
- mọi việc đều trôi chảy
- 一点儿 小事 , 何 何必 争得 脸红脖子粗 的
- Chuyện nhỏ thôi, sao phải đỏ mặt tía tai.
- 他 对 古代 历史 粗通 一些
- Anh ấy hiểu sơ lược về lịch sử cổ đại.
- 上下 不 通气 , 工作 很难 开展
- trên dưới không trao đổi tin tức, công việc rất khó triển khai.
- 丁克家庭 通常 更 注重 事业 发展
- Gia đình DINK thường chú trọng phát triển sự nghiệp.
- 我 是 一个 普通 的 工人 , 大老粗 , 哪儿 知道 什么 国家 大事 啊 ?
- Tôi là một người công nhân bình thường, kém văn hoá, sao biết việc đại sự gì của đất nước chứ?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
粗›
通›