Đọc nhanh: 精卫 (tinh vệ). Ý nghĩa là: tinh vệ; chim tinh vệ.
精卫 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tinh vệ; chim tinh vệ
古代神话中的鸟名白喙赤足,首有花纹,据说为炎帝幼女溺死海边所化因不甘白白被海水淹死,常衔木石填海亦称为"冤禽"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精卫
- 为 加强 安全 计 , 制定 了 公共 保卫 条例
- vì tăng cường kế hoạch an toàn, đưa ra những điều lệ bảo vệ chung.
- 书法 精妙
- thư pháp tuyệt diệu.
- 书籍 是 精神食粮
- Sách là món ăn tinh thần
- 人们 应 经常 洗澡 以 保证 个人卫生
- Mọi người nên tắm thường xuyên để đảm bảo vệ sinh cá nhân.
- 人们 聚集 起来 , 组成 国民 自卫队 来 保卫 他们 的 城镇
- Mọi người tụ tập lại và thành lập đội dân quốc phòng để bảo vệ thành phố của họ.
- 人人 注意 清洁卫生
- Mọi người chú ý vệ sinh sạch sẽ.
- 鸡精 是 目前 市场 上 倍受欢迎 的 一种 复合 调味料
- Súp gà là một loại gia vị tổng hợp rất phổ biến trên thị trường trước kia.
- 亚瑟王 的 传说 代表 骑士 精神 的 顶峰
- Truyền thuyết về Vua Arthur đại diện cho đỉnh cao của tinh thần kỵ sĩ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卫›
精›