Đọc nhanh: 精忠 (tinh trung). Ý nghĩa là: chăm chú; chuyên tâm; dày công; công phu; chú tâm。特別用心;專心用力。 精心杰作。 kiệt tác công phu. 精心治療。 chú tâm trị liệu. 精心培育良種。 chuyên tâm bồi dưỡng và giáo dục những hạt giống tốt.. Ví dụ : - 我长大后一定要精忠报国。 Tôi khi lớn lên nhất định sẽ tận trung báo quốc
精忠 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chăm chú; chuyên tâm; dày công; công phu; chú tâm。特別用心;專心用力。 精心杰作。 kiệt tác công phu. 精心治療。 chú tâm trị liệu. 精心培育良種。 chuyên tâm bồi dưỡng và giáo dục những hạt giống tốt.
- 我 长大 后 一定 要 精忠报国
- Tôi khi lớn lên nhất định sẽ tận trung báo quốc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精忠
- 我 长大 后 一定 要 精忠报国
- Tôi khi lớn lên nhất định sẽ tận trung báo quốc
- 人民 对 国君 忠心耿耿
- Nhân dân trung thành tuyệt đối với vua.
- 鸡精 是 目前 市场 上 倍受欢迎 的 一种 复合 调味料
- Súp gà là một loại gia vị tổng hợp rất phổ biến trên thị trường trước kia.
- 主人 精心 款 友人
- Chủ nhà cẩn thận tiếp đãi bạn bè.
- 人民 对 祖国 忠诚
- Nhân dân trung thành với tổ quốc.
- 亚瑟王 的 传说 代表 骑士 精神 的 顶峰
- Truyền thuyết về Vua Arthur đại diện cho đỉnh cao của tinh thần kỵ sĩ.
- 人生 夕阳 , 别样 精彩
- Tuổi già của cuộc đời, rực rỡ theo một cách khác.
- 今天 晚会 的 节目 很 精彩
- Tiết mục buổi dạ hội hôm nay rất đặc sắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
忠›
精›