Đọc nhanh: 尽忠 (tận trung). Ý nghĩa là: tận trung; hết sức trung thành, hy sinh tỏ lòng trung thành. Ví dụ : - 他在工作岗位上尽忠职守,深获上司的赏识。 Anh đã trung thành tận lực, thực hiện nhiệm vụ của mình trong công việc và được cấp trên đánh giá cao.
尽忠 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tận trung; hết sức trung thành
竭尽忠诚
- 他 在 工作岗位 上 尽忠职守 , 深获 上司 的 赏识
- Anh đã trung thành tận lực, thực hiện nhiệm vụ của mình trong công việc và được cấp trên đánh giá cao.
✪ 2. hy sinh tỏ lòng trung thành
指竭尽忠诚而牺牲生命
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尽忠
- 臣 当 尽忠职守
- Quan lại nên tận trung nhiệm vụ.
- 于戏 , 思念 无 尽头
- Ôi, nỗi nhớ người vô tận!
- 乘兴而来 , 兴尽而返
- khi vui thì đến, lúc tàn thì đi.
- 书籍 蕴 无尽 的 智慧
- Sách chứa đựng trí tuệ vô hạn.
- 骑士 们 宣誓 至死 效忠
- Các kỵ sĩ đã thề trung thành cho đến chết.
- 人尽其才 , 物尽其用
- sử dụng hết tài năng của con người, phát huy hết tác dụng của cải.
- 两手 尽是 墨 , 黢黑 的
- hai bàn tay toàn mực đen sì.
- 他 在 工作岗位 上 尽忠职守 , 深获 上司 的 赏识
- Anh đã trung thành tận lực, thực hiện nhiệm vụ của mình trong công việc và được cấp trên đánh giá cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尽›
忠›