Đọc nhanh: 爱国 (ái quốc). Ý nghĩa là: yêu nước; ái quốc. Ví dụ : - 爱国心。 Lòng yêu nước.. - 她是热忱的 爱国 志士。 Cô là một người yêu nước nhiệt thành.. - 我们应当有 爱国 精神。 Chúng ta phải có tinh thần yêu nước.
爱国 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. yêu nước; ái quốc
热受自己的国家
- 爱国心
- Lòng yêu nước.
- 她 是 热忱 的 爱国 志士
- Cô là một người yêu nước nhiệt thành.
- 我们 应当 有 爱国 精神
- Chúng ta phải có tinh thần yêu nước.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爱国
- 可爱 的 祖国 让 我 自豪
- Tổ quốc thân yêu khiến tôi tự hào.
- 她 是 热忱 的 爱国 志士
- Cô là một người yêu nước nhiệt thành.
- 我 非常 热爱 我 的 祖国
- Tôi rất yêu đất nước tôi.
- 《 爱国者 法案 》 里 的 改革 会 迫使 我们
- Những cải cách trong Đạo luật Yêu nước sẽ buộc chúng ta
- 他们 心中 蕴藏 着 极大 的 爱国热情
- Trong lòng họ chất chứa nhiệt tình yêu nước rất lớn.
- 他们 中 大多数 侨民 是 爱国主义者
- Đa số người nhập cư trong số họ là những người yêu nước.
- 在 科威特 时 他们 都 是 爱国者 营 的 通讯兵
- Cả hai đều là nhân viên truyền thông của trại yêu nước ở Kuwait.
- 万岁 日本 人 在 进攻 时 的 呐喊 或 爱国 的 欢呼 ;
- Tiếng hô hoặc lời chúc mừng yêu nước của người Nhật Bản trong cuộc tấn công.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
国›
爱›