冷餐会 lěng cānhuì
volume volume

Từ hán việt: 【lãnh xan hội】

Đọc nhanh: 冷餐会 (lãnh xan hội). Ý nghĩa là: Tiệc đứng; tiệc buffet. Ví dụ : - 我们这个冷餐会上有20多种沙拉,请你任选一种。 Chúng tôi có hơn 20 loại salad trong bữa tiệc buffet này, vui lòng chọn lấy một loại.

Ý Nghĩa của "冷餐会" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

冷餐会 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Tiệc đứng; tiệc buffet

冷餐会又称为冷食自助餐,菜品以冷食为主,但有时也备有少量的热餐。冷餐会要准备自助餐台,餐台上同时摆放着各种餐具,菜品、饮品都集中放在自助餐台上。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 这个 zhègè 冷餐 lěngcān 会上 huìshàng yǒu 20 多种 duōzhǒng 沙拉 shālà qǐng 任选 rènxuǎn 一种 yīzhǒng

    - Chúng tôi có hơn 20 loại salad trong bữa tiệc buffet này, vui lòng chọn lấy một loại.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冷餐会

  • volume volume

    - 会议 huìyì de 气氛 qìfēn 有点 yǒudiǎn 冷淡 lěngdàn

    - Bầu không khí của cuộc họp hơi lạnh nhạt.

  • volume volume

    - 不会 búhuì 使 shǐ 刀叉 dāochā 所以 suǒyǐ 不敢 bùgǎn chī 西餐 xīcān 生怕 shēngpà 丢份 diūfèn

    - Vì không biết cách dùng dao nĩa, nên anh ấy không dám đến nhà hàng Tây ăn, chỉ sợ quê mặt

  • volume volume

    - zài 重阳节 chóngyángjié 人们 rénmen huì 摘下 zhāixià 茱萸 zhūyú chā zài 头上 tóushàng 据说 jùshuō 这样 zhèyàng 可以 kěyǐ 抵御 dǐyù 寒冷 hánlěng

    - Vào ngày tết Trùng Dương mọi người sẽ bẻ nhánh thù du cài lên đầu, nghe nói làm như vậy có thể chống rét lạnh

  • volume volume

    - 天气 tiānqì 太冷 tàilěng le 积雪 jīxuě dōu méi 机会 jīhuì 融化 rónghuà

    - Trời lạnh đến mức đến tuyết còn chẳng có cơ hội để tan.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián de 春季 chūnjì huì 较往年 jiàowǎngnián 来得 láide wǎn 因为 yīnwèi 天气 tiānqì 一直 yìzhí hái 这么 zhème lěng

    - Mùa xuân năm nay đến muộn hơn so với các năm trước do thời tiết vẫn còn lạnh.

  • volume volume

    - 及时 jíshí 进餐 jìncān 血糖 xuètáng 水平 shuǐpíng 下降 xiàjiàng huì 使 shǐ de 大脑 dànǎo 紧张 jǐnzhāng

    - Nếu bạn không ăn đúng giờ, lượng đường trong máu sẽ giảm, điều này có thể khiến não bạn căng thẳng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 这个 zhègè 冷餐 lěngcān 会上 huìshàng yǒu 20 多种 duōzhǒng 沙拉 shālà qǐng 任选 rènxuǎn 一种 yīzhǒng

    - Có hơn 20 loại salad trong bữa tối nguội của chúng tôi, vui lòng chọn một loại.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 这个 zhègè 冷餐 lěngcān 会上 huìshàng yǒu 20 多种 duōzhǒng 沙拉 shālà qǐng 任选 rènxuǎn 一种 yīzhǒng

    - Chúng tôi có hơn 20 loại salad trong bữa tiệc buffet này, vui lòng chọn lấy một loại.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Huì , Kuài
    • Âm hán việt: Cối , Hội
    • Nét bút:ノ丶一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMMI (人一一戈)
    • Bảng mã:U+4F1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+5 nét)
    • Pinyin: Lěng
    • Âm hán việt: Lãnh
    • Nét bút:丶一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMOII (戈一人戈戈)
    • Bảng mã:U+51B7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thực 食 (+8 nét)
    • Pinyin: Cān , Sùn
    • Âm hán việt: Xan
    • Nét bút:丨一ノフ丶フ丶ノ丶丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YEOIV (卜水人戈女)
    • Bảng mã:U+9910
    • Tần suất sử dụng:Cao