准头 zhǔntou
volume volume

Từ hán việt: 【chuẩn đầu】

Đọc nhanh: 准头 (chuẩn đầu). Ý nghĩa là: chính xác; đúng; trúng. Ví dụ : - 枪法挺有准头。 bắn rất chính xác.. - 说话没个准头。 nói năng rất chính xác.

Ý Nghĩa của "准头" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

准头 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chính xác; đúng; trúng

(准头儿) 射击、说话等的准确性

Ví dụ:
  • volume volume

    - 枪法 qiāngfǎ tǐng yǒu 准头 zhǔntou

    - bắn rất chính xác.

  • volume volume

    - 说话 shuōhuà 没个 méigè 准头 zhǔntou

    - nói năng rất chính xác.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 准头

  • volume volume

    - 枪法 qiāngfǎ tǐng yǒu 准头 zhǔntou

    - bắn rất chính xác.

  • volume volume

    - 一出 yīchū 胡同 hútòng 顶头 dǐngtóu 碰上 pèngshàng le 李大妈 lǐdàmā

    - Vừa ra khỏi ngõ, tôi đã đụng phải dì Lý.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 准备 zhǔnbèi le 几头 jǐtóu láo

    - Họ đã chuẩn bị vài con vật hiến tế.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā 分头去 fēntóuqù 准备 zhǔnbèi

    - mọi người chia nhau chuẩn bị.

  • volume volume

    - 准备 zhǔnbèi 红烧 hóngshāo 鱼头 yútóu

    - Tôi chuẩn bị kho đầu cá.

  • volume volume

    - 弹头 dàntóu 准确 zhǔnquè 命中 mìngzhòng 目标 mùbiāo

    - Đầu đạn bắn trúng mục tiêu.

  • volume volume

    - 说话 shuōhuà 没个 méigè 准头 zhǔntou

    - nói năng rất chính xác.

  • volume volume

    - 快到 kuàidào 地头 dìtóu le 准备 zhǔnbèi 下车 xiàchē ba

    - sắp đến trạm dừng rồi, anh chuẩn bị xuống xe.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhǔn
    • Âm hán việt: Chuyết , Chuẩn
    • Nét bút:丶一ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMOG (戈一人土)
    • Bảng mã:U+51C6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao