Đọc nhanh: 精 (tinh). Ý nghĩa là: tinh; tinh chất; tinh luyện; tinh chế, tinh thần; tinh lực; sức lực, tinh dịch; tinh trùng. Ví dụ : - 她用精盐调味菜肴。 Cô ấy dùng muối tinh để nêm gia vị cho món ăn.. - 这个菜需要加入精盐。 Món ăn này cần thêm muối tinh.. - 鱼油精对身体有益。 Tinh dầu cá có lợi cho cơ thể.
精 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. tinh; tinh chất; tinh luyện; tinh chế
经过提炼或挑选的;提炼出来的精华
- 她 用 精盐 调味 菜肴
- Cô ấy dùng muối tinh để nêm gia vị cho món ăn.
- 这个 菜 需要 加入 精盐
- Món ăn này cần thêm muối tinh.
- 鱼油 精对 身体 有益
- Tinh dầu cá có lợi cho cơ thể.
- 蜂胶 精 增强 免疫力
- Tinh chất sáp ong tăng cường miễn dịch.
- 这种 香精 很 贵
- Loại tinh dầu thơm này rất đắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ 2. tinh thần; tinh lực; sức lực
精神; 精力
- 他 今天 精神 特别 好
- Hôm nay anh ấy tinh thần rất tốt.
- 他 每天 都 充满 精力
- Anh ấy mỗi ngày đều tràn đầy năng lượng.
✪ 3. tinh dịch; tinh trùng
精液;精子
- 精子 在 显微镜 下 观察
- Tinh trùng được quan sát dưới kính hiển vi.
- 精液 是 生殖 的 重要 部分
- Tinh dịch là phần quan trọng của sinh sản.
✪ 4. yêu tinh
妖精
- 妖精 常在 夜晚 出现
- Yêu tinh thường xuất hiện vào ban đêm.
- 妖精 在 树林 里 徘徊
- Yêu tinh đang lang thang trong rừng.
精 khi là Tính từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. nhỏ; kỹ càng; tỉ mỉ
细 (跟''粗''相对)
- 他 工作 时 特别 精细
- Anh ấy làm việc rất tỉ mỉ.
- 精细 的 工作 需要 耐心
- Công việc tỉ mỉ cần sự kiên nhẫn.
✪ 2. tinh khôn; tinh ranh; tinh anh
机灵心细
- 他 做事 非常 精明
- Anh ấy làm việc luôn rất tinh anh.
- 经理 需要 精明 和 细心
- Giám đốc cần tinh anh và cẩn thận.
✪ 3. tinh thông; thông thạo; rành (hiểu rõ)
在某方面有特长
- 她 精于 舞蹈 的 表演
- Cô ấy rành về biểu diễn vũ đạo.
- 姐姐 精于 服装设计
- Chị gái rành về thiết kế quần áo.
- 老师 精通 历史 文化
- Thầy giáo tinh thông văn hóa lịch sử.
- 哥哥 精通 电脑 编程
- Anh trai tinh thông lập trình máy tính.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 4. hoàn mỹ; tốt nhất; nòi
完美;最好
- 她 的 表现 非常 精致
- Biểu hiện của cô ấy rất hoàn hảo.
- 她 的 手工艺品 精绝
- Đồ thủ công của cô ấy rất hoàn mỹ.
✪ 5. khôn
聪明伶俐; 机智也作机伶
- 这 孩子 头脑 特别 精
- Đứa trẻ này đầu óc rất khôn.
- 此人 做事 相当 的 精
- Người này làm việc khá khôn.
精 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vô cùng; rất; quá
用在某些形容词前面,表示''十分''、''非常''
- 雨 把 衣服 淋得 精湿
- mưa làm ướt sạch quần áo.
- 那 部 电影 精心制作
- Bộ phim đó được làm rất công phu.
- 这 道菜 精心 烹制
- Món ăn này được nấu rất tỉ mỉ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 精
✪ 1. 学+ 精+了
nhấn mạnh rằng người học đã đạt được mức độ cao về kỹ năng hoặc kiến thức trong một lĩnh vực
- 他学 中 文学 精了
- Anh ấy đã học tiếng Trung rất thành thạo.
- 她学 做饭 学精 了
- Cô ấy đã học nấu ăn rất giỏi.
✪ 2. chủ ngữ+很/太/非常+ 精
sự thành thạo hoặc tinh thông của ai đó trong một lĩnh vực nhất định
- 他 很 精通 电脑 技术
- Anh ấy rất tinh thông kỹ thuật máy tính.
- 他们 非常 精于 数学
- Họ rất tinh thông toán học.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精
- 今晚 的 晚会 十分 精彩
- Bữa tiệc tối nay rất đặc sắc.
- 从 野生 芳草 植物 中 提炼 香精
- chiết xuất ét xăng thơm từ hoa cỏ dại có mùi thơm.
- 鸡精 是 目前 市场 上 倍受欢迎 的 一种 复合 调味料
- Súp gà là một loại gia vị tổng hợp rất phổ biến trên thị trường trước kia.
- 今晚 我要 用 那 地 精 的 血来 祭酒
- Tối nay tôi tẩm máu yêu tinh cho đồng cỏ của mình.
- 亚瑟王 的 传说 代表 骑士 精神 的 顶峰
- Truyền thuyết về Vua Arthur đại diện cho đỉnh cao của tinh thần kỵ sĩ.
- 今晚 的 节目 特别 精彩
- Chương trình tối nay rất đặc sắc.
- 今晚 这场 戏演 得 很精采
- Vở kịch tối nay diễn rất hay.
- 今天 的 球赛 真 精彩 , 越 看 越 有劲
- Trận đấu hôm nay thật đặc sắc, càng xem càng hứng thú.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
精›