Đọc nhanh: 傻 (xoạ.soạ). Ý nghĩa là: ngu; dốt; ngốc; đần độn; ngớ ngẩn, máy móc; không linh hoạt. Ví dụ : - 傻孩子总是相信别人。 Đứa trẻ ngốc luôn tin người khác.. - 她说话傻傻的很可爱。 Cô ấy nói chuyện ngốc nghếch rất đáng yêu.. - 他的行为看起来很傻。 Hành vi của anh ấy có vẻ rất ngốc.
傻 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngu; dốt; ngốc; đần độn; ngớ ngẩn
形容脑子不清楚,不聪明,不懂事物的道理
- 傻 孩子 总是 相信 别人
- Đứa trẻ ngốc luôn tin người khác.
- 她 说话 傻傻的 很 可爱
- Cô ấy nói chuyện ngốc nghếch rất đáng yêu.
- 他 的 行为 看起来 很傻
- Hành vi của anh ấy có vẻ rất ngốc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. máy móc; không linh hoạt
形容人做事情不灵活,不知道根据具体情况改变
- 这种 老套 的 思维 方式 很傻
- Cách suy nghĩ cũ kỹ này rất máy móc.
- 他 总是 傻傻 地 按 规则 办事
- Anh ấy luôn làm việc theo quy tắc một cách máy móc.
- 她 做事 很傻 , 不会 变通
- Cô ấy làm việc rất máy móc, không biết linh hoạt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 傻
✪ 1. Chủ ngữ + Phó từ + 傻
phó từ tu sức
- 她 有点 傻 不会 处理 复杂 事
- Cô ấy hơi ngốc không biết xử lý việc phức tạp.
- 她 有些 傻 总是 犯 同样 的 错
- Cô ấy có chút ngu ngốc luôn mắc cùng một lỗi.
✪ 2. 傻 + Danh từ (孩子/儿子/闺女/问题/事儿)
Ai/cái gì ngu/ngốc/dốt
- 这个 傻 儿子 真让人 无奈
- Đứa con ngốc này thật khiến người khác bất lực.
- 傻 闺女 竟然 相信 了 谎言
- Đứa con gái ngốc lại tin vào lời dối trá.
So sánh, Phân biệt 傻 với từ khác
✪ 1. 笨 vs 傻
Giống:
- "笨" và "傻" vừa có thể chỉ bản thân, vừa có thể chỉ người khác.
Khác:
- "笨" có thể chỉ người và cũng có thể chỉ vật còn "傻" chỉ có thể chỉ người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 傻
- 闭嘴 , 你 这个 傻瓜
- Im đi, đồ ngốc này.
- 傻 孩子 总是 相信 别人
- Đứa trẻ ngốc luôn tin người khác.
- 你 觉得 别人 都 是 傻子 吗 ?
- Bạn nghĩ rằng mọi người đều là đồ ngốc sao?
- 傻 样儿 , 别动 , 我来 收拾 , 小心 划 着手
- Ngốc, đừng động để anh dọn, cẩn thận kẻo đứt tay
- 光 傻笑 不回 信息 , 那 肯定 是 你 在 耍流氓
- Chỉ nhếch mép cười không trả lời tin nhắn thì chắc là giở trò côn đồ rồi.
- 傻 闺女 竟然 相信 了 谎言
- Đứa con gái ngốc lại tin vào lời dối trá.
- 你 或许 是 智障 但 尽量 别作 傻瓜
- Bạn có thể là thiểu năng trí tuệ, nhưng cố gắng đừng biến thành tên ngốc
- 你 傻 了 竟敢 和 重量级 的 拳击 冠军 寻衅 闹事
- Bạn ngốc, dám gây chuyện xung đột với vô địch quyền Anh hạng nặng!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
傻›