shǎ
volume volume

Từ hán việt: 【xoạ.soạ】

Đọc nhanh: (xoạ.soạ). Ý nghĩa là: ngu; dốt; ngốc; đần độn; ngớ ngẩn, máy móc; không linh hoạt. Ví dụ : - 傻孩子总是相信别人。 Đứa trẻ ngốc luôn tin người khác.. - 她说话傻傻的很可爱。 Cô ấy nói chuyện ngốc nghếch rất đáng yêu.. - 他的行为看起来很傻。 Hành vi của anh ấy có vẻ rất ngốc.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. ngu; dốt; ngốc; đần độn; ngớ ngẩn

形容脑子不清楚,不聪明,不懂事物的道理

Ví dụ:
  • volume volume

    - shǎ 孩子 háizi 总是 zǒngshì 相信 xiāngxìn 别人 biérén

    - Đứa trẻ ngốc luôn tin người khác.

  • volume volume

    - 说话 shuōhuà 傻傻的 shǎshǎde hěn 可爱 kěài

    - Cô ấy nói chuyện ngốc nghếch rất đáng yêu.

  • volume volume

    - de 行为 xíngwéi 看起来 kànqǐlai 很傻 hěnshǎ

    - Hành vi của anh ấy có vẻ rất ngốc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. máy móc; không linh hoạt

形容人做事情不灵活,不知道根据具体情况改变

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 老套 lǎotào de 思维 sīwéi 方式 fāngshì 很傻 hěnshǎ

    - Cách suy nghĩ cũ kỹ này rất máy móc.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 傻傻 shǎshǎ àn 规则 guīzé 办事 bànshì

    - Anh ấy luôn làm việc theo quy tắc một cách máy móc.

  • volume volume

    - 做事 zuòshì 很傻 hěnshǎ 不会 búhuì 变通 biàntōng

    - Cô ấy làm việc rất máy móc, không biết linh hoạt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. Chủ ngữ + Phó từ + 傻

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • volume

    - 有点 yǒudiǎn shǎ 不会 búhuì 处理 chǔlǐ 复杂 fùzá shì

    - Cô ấy hơi ngốc không biết xử lý việc phức tạp.

  • volume

    - 有些 yǒuxiē shǎ 总是 zǒngshì fàn 同样 tóngyàng de cuò

    - Cô ấy có chút ngu ngốc luôn mắc cùng một lỗi.

✪ 2. 傻 + Danh từ (孩子/儿子/闺女/问题/事儿)

Ai/cái gì ngu/ngốc/dốt

Ví dụ:
  • volume

    - 这个 zhègè shǎ 儿子 érzi 真让人 zhēnràngrén 无奈 wúnài

    - Đứa con ngốc này thật khiến người khác bất lực.

  • volume

    - shǎ 闺女 guīnǚ 竟然 jìngrán 相信 xiāngxìn le 谎言 huǎngyán

    - Đứa con gái ngốc lại tin vào lời dối trá.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 笨 vs 傻

Giải thích:

Giống:
- "" và "" vừa có thể chỉ bản thân, vừa có thể chỉ người khác.
Khác:
- "" có thể chỉ người và cũng có thể chỉ vật còn "" chỉ có thể chỉ người.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 闭嘴 bìzuǐ 这个 zhègè 傻瓜 shǎguā

    - Im đi, đồ ngốc này.

  • volume volume

    - shǎ 孩子 háizi 总是 zǒngshì 相信 xiāngxìn 别人 biérén

    - Đứa trẻ ngốc luôn tin người khác.

  • volume volume

    - 觉得 juéde 别人 biérén dōu shì 傻子 shǎzi ma

    - Bạn nghĩ rằng mọi người đều là đồ ngốc sao?

  • volume volume

    - shǎ 样儿 yànger 别动 biédòng 我来 wǒlái 收拾 shōushí 小心 xiǎoxīn huà 着手 zhuóshǒu

    - Ngốc, đừng động để anh dọn, cẩn thận kẻo đứt tay

  • volume volume

    - guāng 傻笑 shǎxiào 不回 bùhuí 信息 xìnxī 肯定 kěndìng shì zài 耍流氓 shuǎliúmáng

    - Chỉ nhếch mép cười không trả lời tin nhắn thì chắc là giở trò côn đồ rồi.

  • volume volume

    - shǎ 闺女 guīnǚ 竟然 jìngrán 相信 xiāngxìn le 谎言 huǎngyán

    - Đứa con gái ngốc lại tin vào lời dối trá.

  • volume volume

    - 或许 huòxǔ shì 智障 zhìzhàng dàn 尽量 jǐnliàng 别作 biézuò 傻瓜 shǎguā

    - Bạn có thể là thiểu năng trí tuệ, nhưng cố gắng đừng biến thành tên ngốc

  • volume volume

    - shǎ le 竟敢 jìnggǎn 重量级 zhòngliàngjí de 拳击 quánjī 冠军 guànjūn 寻衅 xúnxìn 闹事 nàoshì

    - Bạn ngốc, dám gây chuyện xung đột với vô địch quyền Anh hạng nặng!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+11 nét)
    • Pinyin: Shǎ
    • Âm hán việt: Soạ , Soả , Xoạ
    • Nét bút:ノ丨ノ丨フノ丶一ノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OHCE (人竹金水)
    • Bảng mã:U+50BB
    • Tần suất sử dụng:Cao