风油精 fēng yóu jīng
volume volume

Từ hán việt: 【phong du tinh】

Đọc nhanh: 风油精 (phong du tinh). Ý nghĩa là: tinh dầu; dầu gió. Ví dụ : - 你有风油精吗? Bạn có dầu gió không?. - 奶奶让我去超市买风油精。 Bà nội bảo tôi đi siêu thị mua dầu gió.

Ý Nghĩa của "风油精" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

风油精 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tinh dầu; dầu gió

用薄荷脑、樟脑、按叶油、柳酸甲脂等加液状石腊、叶绿素、香精油制成带绿色液状的药物应用范围很广,对头痛、风湿骨痛、牙痛、晕车晕船等有一定疗效

Ví dụ:
  • volume volume

    - yǒu 风油精 fēngyóujīng ma

    - Bạn có dầu gió không?

  • volume volume

    - 奶奶 nǎinai ràng 超市 chāoshì mǎi 风油精 fēngyóujīng

    - Bà nội bảo tôi đi siêu thị mua dầu gió.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风油精

  • volume volume

    - 鱼肝油 yúgānyóu jīng

    - tinh dầu cá.

  • volume volume

    - de 风格 fēnggé 文雅 wényǎ ér 精致 jīngzhì

    - Phong cách của anh ấy nhã nhặn và tinh tế.

  • volume volume

    - de 生活 shēnghuó 风格 fēnggé shì 简约 jiǎnyuē 精致 jīngzhì

    - Phong cách sống của anh giản dị và tinh tế.

  • volume volume

    - yǒu 风油精 fēngyóujīng ma

    - Bạn có dầu gió không?

  • volume volume

    - 油灯 yóudēng bèi 风吹 fēngchuī 忽明忽暗 hūmínghūàn

    - Ngọn đèn bị gió thổi khi tỏ khi mờ.

  • volume volume

    - 奶奶 nǎinai ràng 超市 chāoshì mǎi 风油精 fēngyóujīng

    - Bà nội bảo tôi đi siêu thị mua dầu gió.

  • volume volume

    - 风格 fēnggé 迥异 jiǒngyì de 各式 gèshì 餐厅 cāntīng 名厨 míngchú 精制 jīngzhì de 各色 gèsè 佳肴 jiāyáo jiào rén 回味无穷 huíwèiwúqióng

    - Nhiều nhà hàng với phong cách khác nhau và các món ăn khác nhau được chế biến bởi các đầu bếp nổi tiếng mang cho ta ta dư vị vô tận.

  • - 喜欢 xǐhuan zài zuò 按摩 ànmó shí 使用 shǐyòng 精油 jīngyóu 效果 xiàoguǒ 特别 tèbié hǎo

    - Cô ấy thích sử dụng tinh dầu khi mát xa, hiệu quả rất tốt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Yóu , Yòu
    • Âm hán việt: Du
    • Nét bút:丶丶一丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ELW (水中田)
    • Bảng mã:U+6CB9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+8 nét)
    • Pinyin: Jīng , Jìng , Qíng
    • Âm hán việt: Tinh
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FDQMB (火木手一月)
    • Bảng mã:U+7CBE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao