Đọc nhanh: 憨 (hàm.hám.ham). Ý nghĩa là: ngốc; ngốc nghếch; ngu si; ngu ngơ; khờ dại; ngây ngô; đần độn, chất phác; chân chất; thật thà; ngây thơ, ngáo. Ví dụ : - 别那么憨傻。 Đừng ngốc như thế.. - 这人有点憨。 Người này hơi ngốc.. - 这人透着憨气。 Người này toát ra sự ngây thơ.
憨 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. ngốc; ngốc nghếch; ngu si; ngu ngơ; khờ dại; ngây ngô; đần độn
傻;痴呆
- 别 那么 憨傻
- Đừng ngốc như thế.
- 这 人 有点 憨
- Người này hơi ngốc.
✪ 2. chất phác; chân chất; thật thà; ngây thơ
朴实;天真
- 这人 透着 憨气
- Người này toát ra sự ngây thơ.
- 他 为 人 很 憨实
- Anh ấy là người rất thật thà.
✪ 3. ngáo
憨憨
- 你别 这么 憨 呀
- Bạn đừng có mà ngáo như thế.
- 这 只 小狗 很 憨
- Con chó nhỏ này rất ngáo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 憨
- 你别 这么 憨 呀
- Bạn đừng có mà ngáo như thế.
- 心地 憨厚
- lòng thật thà chất phác
- 憨厚 寡言
- thật thà ít nói.
- 憨态可掬
- dáng vẻ ngây thơ.
- 为 人 纯朴 憨实
- đối với mọi người thật thà chất phác.
- 别 那么 憨傻
- Đừng ngốc như thế.
- 他 的 模样 看起来 很 朴实 憨厚
- Anh ấy trông rất giản dị và thật thà.
- 他 为 人 很 憨实
- Anh ấy là người rất thật thà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
憨›