Đọc nhanh: 精兵简政 (tinh binh giản chính). Ý nghĩa là: tinh binh giản chính; thu gọn cơ cấu, tinh giảm nhân viên.
精兵简政 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tinh binh giản chính; thu gọn cơ cấu, tinh giảm nhân viên
缩小机构,精简人员
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精兵简政
- 精简 节约
- tinh giản tiết kiệm.
- 精简机构
- rút gọn cơ cấu.
- 精简 内容
- rút gọn nội dung.
- 减少 层次 , 精简人员
- Giảm phân cấp, tinh giản nhân viên
- 要 提倡 因陋就简 、 少 花钱 多 办事 的 精神
- phải đề xướng tinh thần liệu cơm gắp mắm, tiêu tiền ít mà làm được nhiều việc.
- 公司 决定 精简 编制
- Công ty quyết định tinh giản biên chế.
- 他 的 生活 风格 是 简约 和 精致
- Phong cách sống của anh giản dị và tinh tế.
- NGO 简称 为 非政府 组织
- “NGO” gọi tắt là “Tổ chức phi chính phủ”.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兵›
政›
简›
精›