Đọc nhanh: 玻璃粉 (pha ly phấn). Ý nghĩa là: bột thuỷ tinh; đường rắc trên bánh; phủ đường, thạch; rau câu; xu xoa.
玻璃粉 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bột thuỷ tinh; đường rắc trên bánh; phủ đường
玻璃的粉末,用做研磨材料
✪ 2. thạch; rau câu; xu xoa
用琼脂加糖、香精等制成的冷食,透明像玻璃
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玻璃粉
- 他 打破 了 玻璃瓶
- Anh ấy đã làm vỡ chai thủy tinh.
- 他 隔 着 玻璃 往外 看
- Anh ấy nhìn ra ngoài qua tấm kính.
- 他 把 玻璃 敲碎 了
- Anh ấy làm vỡ cái ly rồi.
- 他们 在 打磨 玻璃杯
- Họ đang đánh bóng cốc thủy tinh.
- 工人 浇铸 玻璃制品
- Công nhân đúc sản phẩm thủy tinh.
- 他 小心翼翼 地 跨过 碎玻璃
- Anh ấy cẩn thận bước qua tấm kính vỡ.
- 我们 所有 的 玻璃 和 陶瓷 器皿 都 放在 柜橱 里
- Tất cả các đồ thủy tinh và đồ gốm của chúng tôi được để trong tủ chén.
- 你 这个 笨家伙 这 是 你 今天 打坏 的 第二个 玻璃杯
- Bạn ngu ngốc này! Đây là chiếc cốc thủy tinh thứ hai mà bạn đã làm vỡ hôm nay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
玻›
璃›
粉›