Đọc nhanh: 传粉 (truyền phấn). Ý nghĩa là: truyền phấn; thụ phấn; sự thụ phấn.
传粉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. truyền phấn; thụ phấn; sự thụ phấn
雄蕊花药里的花粉借风或昆虫做媒介,传到雌蕊的柱头上或直接传到胚珠上,是子房形成果实的必要条件 参看〖自花传粉〗、〖异花传粉〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 传粉
- 一脉相传
- nối tiếp nhau mà truyền lại; tương truyền một mạch.
- 专家 传 经验 给 新手
- Chuyên gia truyền kinh nghiệm cho người mới.
- 不见经传
- không xem kinh truyện.
- 传播 花粉
- truyền phấn hoa.
- 不要 把 病毒 传染给 别人
- Đừng lây virus cho người khác.
- 蜜蜂 能传 花粉 , 非独 无害 , 而且 有益
- Ong thụ phấn hoa, không những vô hại mà còn có ích.
- 不消 一会儿 工夫 , 这个 消息 就 传开 了
- chẳng mấy chốc, tin này đã truyền đi khắp nơi rồi
- 越南 小卷 粉 传入 国内 后 , 受到 大批 美食 爱好者 的 青睐
- Sau khi du nhập vào Trung Quốc, bánh cuốn Việt Nam đã được lượng lớn các tín đồ ẩm thực ưa chuộng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
粉›