Đọc nhanh: 第二课堂 (đệ nhị khoá đường). Ý nghĩa là: hoạt động ngoại khoá; lớp học thứ nhì.
第二课堂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoạt động ngoại khoá; lớp học thứ nhì
也叫第二教育渠道指课堂教学以外,对学生进行教育和训练的各种活动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 第二课堂
- 他 在 课堂 上 发言
- Anh ấy đang phát biểu trong lớp học.
- 中学 课堂 很 严肃
- Lớp học trung học rất nghiêm túc.
- 今天 要 上 五堂 课
- Hôm nay phải học năm tiết.
- 个别 同学 爱 捣乱 课堂
- Học sinh cá biệt thích gây rối trong lớp.
- 不要 扰乱 课堂秩序
- Đừng quấy rối trật tự lớp học.
- 他 在 第二轮 比赛 中 被 淘汰
- Anh ấy bị loại khỏi vòng thi thứ hai.
- 他 在 课堂 上 左顾右盼
- Anh ta nhìn ngang nhìn dọc trong lớp học.
- 他 昨天 还 跟 我 聊天儿 , 怎么 第二天 就 不见 了 ?
- Hôm qua anh ấy vẫn còn nói chuyện với tôi, vậy mà sao hôm sau đã biến mất rồi?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
二›
堂›
第›
课›