Đọc nhanh: 第二国际 (đệ nhị quốc tế). Ý nghĩa là: quốc tế thứ hai; đệ nhị quốc tế.
第二国际 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quốc tế thứ hai; đệ nhị quốc tế
各国社会民主党和社会主义工人团体的国际联合组织1989年成立,初期受恩格斯影响,执行马克思主义,后期修正主义占据统治地位1914年第一次世界大战爆发后瓦解
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 第二国际
- 黄河 是 中国 第二 长河
- Hoàng Hà là con sông dài thứ hai của Trung Quốc.
- 黄河 是 中国 的 第二 大 河流
- Sông Hoàng Hà là con sông lớn thứ hai của Trung Quốc.
- 第二届 全国人民代表大会
- Đại hội đại biểu nhân dân toàn quốc lần II.
- 自从 我 学会 下 国际象棋 以来 , 这 是 我 第一次 赢
- Từ khi tôi học cờ vua quốc tế, đây là lần đầu tiên tôi thắng.
- 印度 是 世界 第二 大 稻米 和 麦子 的 生产国
- Ấn Độ là nước sản xuất gạo và lúa mạch lớn thứ hai thế giới.
- 土 字 的 第二笔 是 竖
- Nét thứ hai của chữ “thổ” là nét sổ.
- 第二次世界大战 期间 , 日本政府 和 德国 签订 了 一项 密约
- Trong suốt Thế chiến II, chính phủ Nhật Bản và Đức đã ký một hiệp ước bí mật.
- 第二次世界大战 以德 、 意 、 日 三个 法西斯 国家 的 失败 而 告终
- đại chiến thế giới lần thứ hai đã kết thúc bằng sự thất bại của ba nước phát xít Đức, Ý, Nhật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
二›
国›
第›
际›