鸦片战争 yāpiàn zhànzhēng
volume volume

Từ hán việt: 【nha phiến chiến tranh】

Đọc nhanh: 鸦片战争 (nha phiến chiến tranh). Ý nghĩa là: Chiến tranh Nha phiến. Ví dụ : - 第一次鸦片战争。 Chiến tranh nha phiến lần 1.. - 借鉴鸦片战争提醒政府勿重蹈覆辙。 Mượn bài học từ Chiến tranh nha phiến nhắc nhở chính phủ không lặp lại những sai lầm tương tự.

Ý Nghĩa của "鸦片战争" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

鸦片战争 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Chiến tranh Nha phiến

中英战争

Ví dụ:
  • volume volume

    - 第一次鸦片战争 dìyīcìyāpiànzhànzhēng

    - Chiến tranh nha phiến lần 1.

  • volume volume

    - 借鉴 jièjiàn 鸦片战争 yāpiànzhànzhēng 提醒 tíxǐng 政府 zhèngfǔ 重蹈覆辙 chóngdǎofùzhé

    - Mượn bài học từ Chiến tranh nha phiến nhắc nhở chính phủ không lặp lại những sai lầm tương tự.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 鸦片战争

✪ 1. chiến tranh nha phiến (nước Anh mượn cớ Trung Quốc cấm thương nhân Anh buôn bán thuốc phiện nên phát động chiến tranh xâm lược Trung Quốc 1840-1842, sau khi chiến tranh bùng nổ Lâm Tắc Từ lãnh đạo nhân dân yêu nước ở Quảng Đông kiên quyết chống lại, nhưng triều đình nhà Thanh mục nát nhiều lần thoả hiệp với quân xâm lược, để cho quân xâm lược lần lượt đánh chiếm Hạ Môn, Ninh Ba, Thượng Hải..., quân lính đã tiến sát thành Nam Kinh. Dưới sự cưỡng bức bằng vũ lực của quân Anh, triều đình nhà Thanh đã nhục nhã đầu hàng và ký với quân Anh "Điều Ước Nam Kinh", đây là nổi nhục mất nước đầu tiên trong lịch sử cận đại Trung Quốc. Từ đó, Trung Quốc dần dần trở thành một nước nửa thuộc địa, nửa phong kiến, Cách mạng dân chủ của chủ nghĩa chống phong kiến, chống đế quốc cũng từ đó ra đời. Còn được gọi là chiến tranh nha phiến lần thứ nhất)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸦片战争

  • volume volume

    - céng zài 波斯尼亚 bōsīníyà bèi 控告 kònggào 犯有 fànyǒu 战争 zhànzhēng zuì

    - Anh chàng bị buộc tội vì tội ác chiến tranh ở Bosnia.

  • volume volume

    - 两军 liǎngjūn 争战 zhēngzhàn

    - quân hai bên đang chiến đấu với nhau.

  • volume volume

    - shì 参加 cānjiā guò 海湾战争 hǎiwānzhànzhēng de 荣誉 róngyù 老兵 lǎobīng

    - Anh ta là một bác sĩ thú y được trang trí trong Chiến tranh vùng Vịnh.

  • volume volume

    - 第一次鸦片战争 dìyīcìyāpiànzhànzhēng

    - Chiến tranh nha phiến lần 1.

  • volume volume

    - de 叔叔 shūshu zài 战争 zhànzhēng 中弱 zhōngruò le

    - Chú của anh ấy đã mất trong chiến tranh.

  • volume volume

    - 世界 shìjiè 人民 rénmín 反对 fǎnduì 侵略战争 qīnlüèzhànzhēng

    - Nhân dân thế giới phản đối chiến tranh xâm lược.

  • volume volume

    - 争论 zhēnglùn 演变成 yǎnbiànchéng le 公开 gōngkāi de 论战 lùnzhàn

    - Cuộc tranh luận đã biến thành cuộc chiến lý thuyết công khai.

  • volume volume

    - 借鉴 jièjiàn 鸦片战争 yāpiànzhànzhēng 提醒 tíxǐng 政府 zhèngfǔ 重蹈覆辙 chóngdǎofùzhé

    - Mượn bài học từ Chiến tranh nha phiến nhắc nhở chính phủ không lặp lại những sai lầm tương tự.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+5 nét), đao 刀 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhéng , Zhèng
    • Âm hán việt: Tranh , Tránh
    • Nét bút:ノフフ一一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NSD (弓尸木)
    • Bảng mã:U+4E89
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhàn
    • Âm hán việt: Chiến
    • Nét bút:丨一丨フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRI (卜口戈)
    • Bảng mã:U+6218
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phiến 片 (+0 nét)
    • Pinyin: Pàn , Piān , Piàn
    • Âm hán việt: Phiến
    • Nét bút:ノ丨一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LLML (中中一中)
    • Bảng mã:U+7247
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:điểu 鳥 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nha
    • Nét bút:一フ丨ノノフ丶フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MHPYM (一竹心卜一)
    • Bảng mã:U+9E26
    • Tần suất sử dụng:Cao