Đọc nhanh: 第一象限 (đệ nhất tượng hạn). Ý nghĩa là: góc phần tư đầu tiên (của mặt phẳng tọa độ, trong đó cả x và y đều dương).
第一象限 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. góc phần tư đầu tiên (của mặt phẳng tọa độ, trong đó cả x và y đều dương)
first quadrant (of the coordinate plane, where both x and y are positive)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 第一象限
- 第一印象 很 关键
- Ấn tượng đầu tiên rất quan trọng.
- 1914 年 奥国 皇太子 被 刺 事件 , 是 第一次世界大战 的 导火线
- năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.
- 中国 第一根 无 位错 的 硅单晶 拉制 成功 了 !
- Đơn tinh thể silicon đầu tiên của Trung Quốc đã được kiểm soát thành công.
- 一片 蓬蓬勃勃 的 气象
- quang cảnh khí thế hừng hực.
- 自从 我 学会 下 国际象棋 以来 , 这 是 我 第一次 赢
- Từ khi tôi học cờ vua quốc tế, đây là lần đầu tiên tôi thắng.
- 一个 印第安 赌场
- Một sòng bạc ở Ấn Độ là
- 一种 需要 经过 放大 才 可 阅读 的 微小 图象
- Một loại hình ảnh nhỏ cần phải được phóng to để đọc được.
- 你 给 我 的 第一印象 是 很 热情
- Ấn tượng đầu tiên mà bạn cho tôi là rất nhiệt tình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
第›
象›
限›