Đọc nhanh: 笑面虎 (tiếu diện hổ). Ý nghĩa là: nham hiểm; khẩu Phật tâm xà; miệng thơn thớt, dạ ớt ngâm; con hổ biết cười (ví với người bên ngoài thì cười nói vui vẻ, bên trong thì vô cùng độc ác).
笑面虎 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nham hiểm; khẩu Phật tâm xà; miệng thơn thớt, dạ ớt ngâm; con hổ biết cười (ví với người bên ngoài thì cười nói vui vẻ, bên trong thì vô cùng độc ác)
比喻外貌装得善良而心地凶狠的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笑面虎
- 笑容满面
- nét mặt tươi cười.
- 笑声 从 四面八方 迸发 出来
- tiếng cười rộ lên từ tứ phía
- 小 总是 笑 着 面对 生活
- Vợ nhỏ luôn mỉm cười đối diện với cuộc sống.
- 颁奖 嘉宾 笑容满面
- Các vị khách được trao giải đều cười tươi.
- 看到 我 的 获奖 证书 , 爸爸妈妈 笑容满面
- Nhìn giấy khen của tôi, bố mẹ tôi đều mỉm cười
- 每次 见面 , 他 都 粲然 大笑
- Mỗi lần gặp mặt, anh ấy đều cười lớn lộ răng.
- 她 笑 的 时候 , 面颊 上 就 露出 一对 酒窝
- khi cô cười, trên má cô xuất hiện một cặp lúm đồng tiền.
- 她 的 小妞 总是 笑容满面
- Con gái của cô ấy luôn nở nụ cười trên môi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
笑›
虎›
面›