Đọc nhanh: 笑纳 (tiếu nạp). Ý nghĩa là: xin vui lòng nhận cho (lời nói khách sáo). Ví dụ : - 些许薄礼,敬请笑纳。 một chút lễ mọn, xin vui lòng nhận cho.
笑纳 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xin vui lòng nhận cho (lời nói khách sáo)
客套话,用于请人收下礼物
- 些许 薄礼 , 敬请笑纳
- một chút lễ mọn, xin vui lòng nhận cho.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笑纳
- 乔纳森 会 签字 的
- Jonathan sẽ ký tắt.
- 麦克斯 在 莫里 纳肺 里 发现 烧焦 的 麻布 和 松针
- Max tìm thấy vải bố cháy và lá thông trong phổi của Morina.
- 不 哭 不 笑 不 悲不喜 不吵不闹 安安静静 的 等候 属于 我 的 那 班车
- Không khóc không cười, không buồn không vui, không ồn ào hay làm phiền, lặng lẽ chờ chuyến xe thuộc về mình.
- 不苟言笑
- không nói cười tuỳ tiện
- 些许 薄礼 , 敬请笑纳
- một chút lễ mọn, xin vui lòng nhận cho.
- 不以为然 地一笑
- cười khẩy không đồng ý
- 为 人 嗤笑
- bị người ta chế nhạo.
- 一路上 大家 说说笑笑 , 很 热闹
- suốt dọc đường, mọi người nói nói cười cười rất rôm rả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
笑›
纳›