Đọc nhanh: 眯 (mị.mễ.mê). Ý nghĩa là: mắt hí; híp; nheo; típ, chợp mắt. Ví dụ : - 奶奶眯着眼睛,仔细地看照片。 Bà nheo mắt lại, nhìn kỹ bức ảnh.. - 她眯缝着眼看他。 Cô ấy híp mắt, nhìn anh ta.. - 她笑得眯起眼睛。 Cô ấy cười típ cả mắt vào.
眯 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mắt hí; híp; nheo; típ
眼皮微微合上
- 奶奶 眯着 眼睛 , 仔细 地看 照片
- Bà nheo mắt lại, nhìn kỹ bức ảnh.
- 她 眯缝 着 眼看 他
- Cô ấy híp mắt, nhìn anh ta.
- 她 笑 得 眯起 眼睛
- Cô ấy cười típ cả mắt vào.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. chợp mắt
小睡
- 我要 眯 一会儿
- Tôi cần chợp mắt tý.
- 你 先 眯 一会儿 吧
- Bạn chợp mắt chút trước đi.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 眯
✪ 1. 眯 + 着/成/起来
Híp/hí/nheo vào
- 她 高兴 得 眼睛 眯起来
- Cô ấy vui đến híp cả mắt lại.
- 爷爷 眯着 眼睛 看 报纸
- Ông nheo mắt lại đọc báo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眯
- 困得 恨不得 趴下 眯 一会儿 可是 不得不 坚持到底
- Tôi buồn ngủ đến mức muốn nằm xuống chợp mắt một lúc nhưng phải cố nhịn đến cùng.
- 她 眯缝 着 眼看 他
- Cô ấy híp mắt, nhìn anh ta.
- 她 被 木屑 眯 了 眼睛
- Cô ấy bị mùn gỗ bay vào mắt rồi.
- 她 笑 得 眯起 眼睛
- Cô ấy cười típ cả mắt vào.
- 她 高兴 得 眼睛 眯起来
- Cô ấy vui đến híp cả mắt lại.
- 他 不 说话 , 只是 眯缝 着 眼睛 笑
- anh ấy không nói không rằng, chỉ cười híp mắt lại.
- 你 先 眯 一会儿 吧
- Bạn chợp mắt chút trước đi.
- 奶奶 眯着 眼睛 , 仔细 地看 照片
- Bà nheo mắt lại, nhìn kỹ bức ảnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
眯›