Đọc nhanh: 笑咪咪 (tiếu mễ mễ). Ý nghĩa là: cười híp mắt.
笑咪咪 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cười híp mắt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笑咪咪
- 妈咪 , 我要 吃 春卷
- Mẹ ơi, con muốn ăn nem cuốn.
- 猫咪 欢快 喵 一声
- Con mèo vui vẻ kêu "meo" một tiếng.
- 小猫咪 地 叫 不停
- Con mèo nhỏ kêu meo meo không ngừng.
- 他 带 猫咪 用 便壶 吗
- Anh ta dắt mèo vào bô?
- 偶尔 也 喜欢 去悄 咪咪
- thỉnh thoảng cũng thích đi kiểu vừa đi vừa nhảy
- 此路 宽 二十 咪
- Con đườn này rộng hai mươi mét.
- 他们 在 逗 猫咪 玩耍
- Họ đùa giỡn với con mèo.
- 所有 猫咪 都 喜欢 在 地上 翻滚 , 我 的 猫 也 不 例外
- Tất cả các con mèo đều thích lăn lộn trên mặt đất, và con mèo của tôi cũng vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
咪›
笑›