Đọc nhanh: 眯缝 (mị phùng). Ý nghĩa là: híp mắt; lim dim; him híp. Ví dụ : - 他不说话,只是眯缝着眼睛笑。 anh ấy không nói không rằng, chỉ cười híp mắt lại.
眯缝 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. híp mắt; lim dim; him híp
眼皮合拢而不全闭
- 他 不 说话 , 只是 眯缝 着 眼睛 笑
- anh ấy không nói không rằng, chỉ cười híp mắt lại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眯缝
- 伤口 刚 缝好
- Vết mổ mới may xong.
- 困得 恨不得 趴下 眯 一会儿 可是 不得不 坚持到底
- Tôi buồn ngủ đến mức muốn nằm xuống chợp mắt một lúc nhưng phải cố nhịn đến cùng.
- 初学 裁缝 , 先 做 点儿 小孩儿 衣服 练练手
- mới học may, trước tiên nên tập may quần áo trẻ con.
- 她 眯缝 着 眼看 他
- Cô ấy híp mắt, nhìn anh ta.
- 医生 正在 缝合 创口
- Bác sĩ đang khâu vết thương.
- 龙生龙 , 凤生凤 , 老鼠 生来 会 打洞 , 麻雀 生儿 钻瓦缝
- Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.
- 在 三联单 的 骑缝 上 盖印
- đóng dấu lên trên chỗ giáp lai của ba tờ chứng từ.
- 他 不 说话 , 只是 眯缝 着 眼睛 笑
- anh ấy không nói không rằng, chỉ cười híp mắt lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
眯›
缝›