• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
  • Các bộ:

    Mục (目) Mễ (米)

  • Pinyin: Mī , Mí , Mǐ , Mì
  • Âm hán việt: Mễ Mị
  • Nét bút:丨フ一一一丶ノ一丨ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰目米
  • Thương hiệt:BUFD (月山火木)
  • Bảng mã:U+772F
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 眯

  • Cách viết khác

    𡬍 𥅼 𥇎

Ý nghĩa của từ 眯 theo âm hán việt

眯 là gì? (Mê, Mễ, Mị). Bộ Mục (+6 nét). Tổng 11 nét but (). Ý nghĩa là: Xốn mắt, làm mắt không mở ra được, Híp mắt. Từ ghép với : Cười híp mắt., Bụi vào mắt. Xem [mi]. Chi tiết hơn...

Từ điển Trần Văn Chánh

* Lim dim, híp mắt

- Lim dim

- Cười híp mắt.

Từ điển phổ thông

  • bị vật gì bay vào mắt

Từ điển Thiều Chửu

  • Nguyên là chữ mị .

Từ điển Trần Văn Chánh

* Bụi vào mắt không mở được

- Bụi vào mắt. Xem [mi].

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Xốn mắt, làm mắt không mở ra được

- “Ngôn dĩ, cúc triệt thổ dương sanh. Sanh mị mục bất khả khai” , . (Đồng nhân ngữ ) Nói xong, nắm một vốc đất dưới bánh xe ném vào sinh. Sinh xốn mắt không mở ra được.

Trích: Liêu trai chí dị

* Híp mắt

Từ ghép với 眯