细眯眼 xì mī yǎn
volume volume

Từ hán việt: 【tế mị nhãn】

Đọc nhanh: 细眯眼 (tế mị nhãn). Ý nghĩa là: mắt nheo.

Ý Nghĩa của "细眯眼" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

细眯眼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mắt nheo

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 细眯眼

  • volume volume

    - 爷爷 yéye 眯着 mīzhe 眼睛 yǎnjing kàn 报纸 bàozhǐ

    - Ông nheo mắt lại đọc báo.

  • volume volume

    - 微微 wēiwēi 低着头 dīzhetóu zhe 细眼 xìyǎn

    - anh ấy hơi cúi đầu, nheo mắt nhìn.

  • volume volume

    - bèi 木屑 mùxiè le 眼睛 yǎnjing

    - Cô ấy bị mùn gỗ bay vào mắt rồi.

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn ràng 灰尘 huīchén le yǎn

    - Tôi không cẩn thận để bụi vào mắt rồi.

  • volume volume

    - 说话 shuōhuà 只是 zhǐshì 眯缝 mīfeng zhe 眼睛 yǎnjing xiào

    - anh ấy không nói không rằng, chỉ cười híp mắt lại.

  • volume volume

    - 沙子 shāzi le de 眼睛 yǎnjing

    - Cát bụi mắt tôi rồi.

  • volume volume

    - 奶奶 nǎinai 眯着 mīzhe 眼睛 yǎnjing 仔细 zǐxì 地看 dìkàn 照片 zhàopiān

    - Bà nheo mắt lại, nhìn kỹ bức ảnh.

  • volume volume

    - 曾经 céngjīng 试着 shìzhe yòng 微笑 wēixiào 细数 xìshǔ gěi de shāng 无奈 wúnài 最后 zuìhòu lèi què suí 微笑 wēixiào 流出 liúchū 眼眶 yǎnkuàng

    - Em đã cố gắng đếm những tổn thương anh đã trao cho em bằng một nụ cười, nhưng cuối cùng, nước mắt em lại tuôn ra .

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Mī , Mí , Mǐ , Mì
    • Âm hán việt: , Mễ , Mị
    • Nét bút:丨フ一一一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BUFD (月山火木)
    • Bảng mã:U+772F
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Wěn , Yǎn
    • Âm hán việt: Nhãn , Nhẫn
    • Nét bút:丨フ一一一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BUAV (月山日女)
    • Bảng mã:U+773C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tế
    • Nét bút:フフ一丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMW (女一田)
    • Bảng mã:U+7EC6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao