Đọc nhanh: 扫视 (tảo thị). Ý nghĩa là: liếc nhìn. Ví dụ : - 她的眼睛扫视了一下那个房间。 Cô ấy quét mắt qua căn phòng đó một lượt.
扫视 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. liếc nhìn
目光迅速地向周围看
- 她 的 眼睛 扫视 了 一下 那个 房间
- Cô ấy quét mắt qua căn phòng đó một lượt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扫视
- 黑白电视
- Ti-vi trắng đen.
- 不要 卑视 他人 的 努力
- Đừng coi thường sự nỗ lực của người khác.
- 不要 说 电视 , 连 电脑 也 坏 了
- Đừng nói TV, ngay cả máy tính cũng hỏng rồi.
- 两个 人 对视 了 一眼
- Hai người đối mặt nhìn nhau.
- 与其 看电视 , 不如 读 一本 好书
- Thay vì xem ti vi, chi bằng đọc một cuốn sách hay.
- 他 的 视线 扫 过 全场
- Anh ấy hướng ánh mắt ra ngoài cửa sổ.Ánh mắt của anh ấy quét qua toàn bộ sân khấu.
- 不要 轻视 老年 的 作用 、 姜桂余辛 、 老当益壮 呢
- Đừng xem thường năng lực của tuổi già, gừng càng già càng cay đó
- 她 的 眼睛 扫视 了 一下 那个 房间
- Cô ấy quét mắt qua căn phòng đó một lượt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扫›
视›