Đọc nhanh: 竟至 (cánh chí). Ý nghĩa là: không ngờ; đến nỗi. Ví dụ : - 竟至如此之多。 không ngờ lại nhiều đến thế.
竟至 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không ngờ; đến nỗi
竟然至于;竟然达到
- 竟 至 如此 之多
- không ngờ lại nhiều đến thế.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 竟至
- 亘古 至今 ( 从古到今 )
- từ cổ chí kim
- 为害 之 甚 , 一 至于 此
- tác hại vô cùng!
- 竟 至 如此 之多
- không ngờ lại nhiều đến thế.
- 黄昏 至倦 鸟 纷纷 归巢
- Khi hoàng hôn đến, chim bay về tổ.
- 事情 很难 , 甚至 做不了
- Việc này rất khó, đến mức làm không nổi.
- 事态严重 一 至于 此 !
- Tình hình sao mà nghiêm trọng đến như vậy!
- 事已至此 , 难以 转 圜 了
- sự việc đã đến nước này, thật khó vãn hồi
- 事已至此 , 我 也 只好 豁出去 了
- việc đã như vậy, tôi đành không đếm xỉa đến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
竟›
至›