竟至 jìngzhì
volume volume

Từ hán việt: 【cánh chí】

Đọc nhanh: 竟至 (cánh chí). Ý nghĩa là: không ngờ; đến nỗi. Ví dụ : - 竟至如此之多。 không ngờ lại nhiều đến thế.

Ý Nghĩa của "竟至" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

竟至 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. không ngờ; đến nỗi

竟然至于;竟然达到

Ví dụ:
  • volume volume

    - jìng zhì 如此 rúcǐ 之多 zhīduō

    - không ngờ lại nhiều đến thế.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 竟至

  • volume volume

    - 亘古 gèngǔ 至今 zhìjīn ( 从古到今 cónggǔdàojīn )

    - từ cổ chí kim

  • volume volume

    - 为害 wéihài zhī shén 至于 zhìyú

    - tác hại vô cùng!

  • volume volume

    - jìng zhì 如此 rúcǐ 之多 zhīduō

    - không ngờ lại nhiều đến thế.

  • volume volume

    - 黄昏 huánghūn 至倦 zhìjuàn niǎo 纷纷 fēnfēn 归巢 guīcháo

    - Khi hoàng hôn đến, chim bay về tổ.

  • volume volume

    - 事情 shìqing 很难 hěnnán 甚至 shènzhì 做不了 zuòbùliǎo

    - Việc này rất khó, đến mức làm không nổi.

  • volume volume

    - 事态严重 shìtàiyánzhòng 至于 zhìyú

    - Tình hình sao mà nghiêm trọng đến như vậy!

  • volume volume

    - 事已至此 shìyǐzhìcǐ 难以 nányǐ zhuǎn huán le

    - sự việc đã đến nước này, thật khó vãn hồi

  • volume volume

    - 事已至此 shìyǐzhìcǐ 只好 zhǐhǎo 豁出去 huōchūqù le

    - việc đã như vậy, tôi đành không đếm xỉa đến.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Lập 立 (+6 nét), âm 音 (+2 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Cánh , Cảnh
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YTAHU (卜廿日竹山)
    • Bảng mã:U+7ADF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Chí 至 (+0 nét)
    • Pinyin: Dié , Zhì
    • Âm hán việt: Chí
    • Nét bút:一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MIG (一戈土)
    • Bảng mã:U+81F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao