Đọc nhanh: 竟自 (cánh tự). Ý nghĩa là: mà; lại; vậy mà. Ví dụ : - 虽然没有人教他,他摸索了一段时间,竟自学会了。 tuy không có ai dạy, nhưng anh ấy chỉ mày mò một thời gian mà học được đấy.
竟自 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mà; lại; vậy mà
竟然
- 虽然 没有 人教 他 , 他 摸索 了 一段时间 , 竟自 学会 了
- tuy không có ai dạy, nhưng anh ấy chỉ mày mò một thời gian mà học được đấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 竟自
- 一堆 道理 劝 朋友 醒悟 自己 却 执迷不悟
- Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.
- 究竟 去不去 , 你 自己 拿主意 吧
- rốt cuộc đi hay không đi, anh tự quyết định lấy.
- 他 竟然 叛变 了 自己 的 国家
- Anh ấy lại dám phản bội đất nước của mình.
- 万事 自有 天意
- mọi chuyện tự có an bài
- 他 竟然 选择 了 服毒自尽
- Anh ấy lại chọn uống thuốc độc tự sát.
- 上帝 给 了 我们 自由 意志
- Chúa đã cho chúng tôi ý chí tự do.
- 这么 好 一部 小说 , 竟然 出自 一个 小 作者 之手
- Tiểu thuyết hay như vậy thế mà lại được viết bởi một tác giả trẻ.
- 虽然 没有 人教 他 , 他 摸索 了 一段时间 , 竟自 学会 了
- tuy không có ai dạy, nhưng anh ấy chỉ mày mò một thời gian mà học được đấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
竟›
自›