突破 tūpò
volume volume

Từ hán việt: 【đột phá】

Đọc nhanh: 突破 (đột phá). Ý nghĩa là: đột phá; bứt phá, vượt ngưỡng; phá bỏ; vượt qua (khó khăn, hạn chế). Ví dụ : - 他们在努力突破封锁。 Họ đang nỗ lực đột phá phong tỏa.. - 我们突破了敌人阵地。 Chúng tôi đã đột phá vị trí của địch.. - 他们突破了世界纪录。 Họ đã phá kỷ lục thế giới.

Ý Nghĩa của "突破" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 4

突破 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đột phá; bứt phá

集中力量向一点进攻,聚的成功。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 努力 nǔlì 突破 tūpò 封锁 fēngsuǒ

    - Họ đang nỗ lực đột phá phong tỏa.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 突破 tūpò le 敌人 dírén 阵地 zhèndì

    - Chúng tôi đã đột phá vị trí của địch.

✪ 2. vượt ngưỡng; phá bỏ; vượt qua (khó khăn, hạn chế)

克服困难; 超过原来的数字或者限制,超过以前的记录等。突破原有的限制、拘束等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen 突破 tūpò le 世界纪录 shìjièjìlù

    - Họ đã phá kỷ lục thế giới.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 突破 tūpò le 技术 jìshù 难关 nánguān

    - Họ đã vượt qua khó khăn kỹ thuật.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 突破

✪ 1. 突破 + Tân ngữ (防线、重围、封锁、阵地)

Ví dụ:
  • volume

    - zài 比赛 bǐsài zhōng 突破 tūpò le 重围 chóngwéi

    - Anh ấy đã đột phá vòng vây trò chơi.

  • volume

    - 突破 tūpò le 封锁 fēngsuǒ 进入 jìnrù 城市 chéngshì

    - Anh ta phá phong tỏa, tiến vào thành phố.

✪ 2. Động từ (有、取得) + 突破

có đột phát; đạt được những bước đột phá

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen zài 研究 yánjiū 中有 zhōngyǒu le 突破 tūpò

    - Chúng ta có đột phá trong nghiên cứu.

  • volume

    - zài 比赛 bǐsài zhōng 取得 qǔde le 突破 tūpò

    - Anh ấy đã có một bước đột phá trong cuộc thi.

So sánh, Phân biệt 突破 với từ khác

✪ 1. 突破 vs 冲破

Giải thích:

Đối tượng của "突破" có thể cụ thể hoặc trừu tượng; đối tượng của "冲破" thường là trừu tượng, chẳng hạn như xiềng xích của các quan niệm truyền thống, hệ thống kinh tế cũ, v.v.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 突破

  • volume volume

    - de 画风 huàfēng 得到 dédào 突破 tūpò

    - Phong cách hội hoạ của anh ấy có bước đột phá

  • volume volume

    - 他们 tāmen 突破 tūpò le 世界纪录 shìjièjìlù

    - Họ đã phá kỷ lục thế giới.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 努力 nǔlì 突破 tūpò 封锁 fēngsuǒ

    - Họ đang nỗ lực đột phá phong tỏa.

  • volume volume

    - 克隆羊 kèlóngyáng shì 科学 kēxué de 突破 tūpò

    - Nhân bản cừu là một bước đột phá trong khoa học.

  • volume volume

    - 假若 jiǎruò 增产 zēngchǎn 三成 sānchéng jiù 突破 tūpò 历史 lìshǐ 最高 zuìgāo 纪录 jìlù

    - Nếu tăng sản lượng lên gấp ba lần, thì có thể phá vỡ được kỷ lục cao nhất.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 突破 tūpò 限制 xiànzhì

    - Chúng ta cần phá vỡ giới hạn.

  • volume volume

    - 突破 tūpò le 封锁 fēngsuǒ 进入 jìnrù 城市 chéngshì

    - Anh ta phá phong tỏa, tiến vào thành phố.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 突破 tūpò le 技术 jìshù 难关 nánguān

    - Họ đã vượt qua khó khăn kỹ thuật.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phá
    • Nét bút:一ノ丨フ一フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MRDHE (一口木竹水)
    • Bảng mã:U+7834
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+4 nét)
    • Pinyin: Tū , Tú
    • Âm hán việt: Gia , Đột
    • Nét bút:丶丶フノ丶一ノ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JCIK (十金戈大)
    • Bảng mã:U+7A81
    • Tần suất sử dụng:Rất cao