Đọc nhanh: 突破 (đột phá). Ý nghĩa là: đột phá; bứt phá, vượt ngưỡng; phá bỏ; vượt qua (khó khăn, hạn chế). Ví dụ : - 他们在努力突破封锁。 Họ đang nỗ lực đột phá phong tỏa.. - 我们突破了敌人阵地。 Chúng tôi đã đột phá vị trí của địch.. - 他们突破了世界纪录。 Họ đã phá kỷ lục thế giới.
突破 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đột phá; bứt phá
集中力量向一点进攻,聚的成功。
- 他们 在 努力 突破 封锁
- Họ đang nỗ lực đột phá phong tỏa.
- 我们 突破 了 敌人 阵地
- Chúng tôi đã đột phá vị trí của địch.
✪ 2. vượt ngưỡng; phá bỏ; vượt qua (khó khăn, hạn chế)
克服困难; 超过原来的数字或者限制,超过以前的记录等。突破原有的限制、拘束等
- 他们 突破 了 世界纪录
- Họ đã phá kỷ lục thế giới.
- 他们 突破 了 技术 难关
- Họ đã vượt qua khó khăn kỹ thuật.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 突破
✪ 1. 突破 + Tân ngữ (防线、重围、封锁、阵地)
- 他 在 比赛 中 突破 了 重围
- Anh ấy đã đột phá vòng vây trò chơi.
- 他 突破 了 封锁 进入 城市
- Anh ta phá phong tỏa, tiến vào thành phố.
✪ 2. Động từ (有、取得) + 突破
có đột phát; đạt được những bước đột phá
- 我们 在 研究 中有 了 突破
- Chúng ta có đột phá trong nghiên cứu.
- 他 在 比赛 中 取得 了 突破
- Anh ấy đã có một bước đột phá trong cuộc thi.
So sánh, Phân biệt 突破 với từ khác
✪ 1. 突破 vs 冲破
Đối tượng của "突破" có thể cụ thể hoặc trừu tượng; đối tượng của "冲破" thường là trừu tượng, chẳng hạn như xiềng xích của các quan niệm truyền thống, hệ thống kinh tế cũ, v.v.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 突破
- 他 的 画风 得到 突破
- Phong cách hội hoạ của anh ấy có bước đột phá
- 他们 突破 了 世界纪录
- Họ đã phá kỷ lục thế giới.
- 他们 在 努力 突破 封锁
- Họ đang nỗ lực đột phá phong tỏa.
- 克隆羊 是 科学 的 突破
- Nhân bản cừu là một bước đột phá trong khoa học.
- 假若 增产 三成 , 就 可 突破 历史 最高 纪录
- Nếu tăng sản lượng lên gấp ba lần, thì có thể phá vỡ được kỷ lục cao nhất.
- 我们 需要 突破 限制
- Chúng ta cần phá vỡ giới hạn.
- 他 突破 了 封锁 进入 城市
- Anh ta phá phong tỏa, tiến vào thành phố.
- 他们 突破 了 技术 难关
- Họ đã vượt qua khó khăn kỹ thuật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
破›
突›