突破战 túpò zhàn
volume volume

Từ hán việt: 【đột phá chiến】

Đọc nhanh: 突破战 (đột phá chiến). Ý nghĩa là: chiến thuật đột phá.

Ý Nghĩa của "突破战" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

突破战 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chiến thuật đột phá

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 突破战

  • volume volume

    - 战士 zhànshì 英勇 yīngyǒng 突破 tūpò 包围 bāowéi

    - Chiến sĩ anh dũng đột phá vòng vây.

  • volume volume

    - de 画风 huàfēng 得到 dédào 突破 tūpò

    - Phong cách hội hoạ của anh ấy có bước đột phá

  • volume volume

    - 他们 tāmen 突破 tūpò le 世界纪录 shìjièjìlù

    - Họ đã phá kỷ lục thế giới.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 努力 nǔlì 突破 tūpò 封锁 fēngsuǒ

    - Họ đang nỗ lực đột phá phong tỏa.

  • volume volume

    - 克隆羊 kèlóngyáng shì 科学 kēxué de 突破 tūpò

    - Nhân bản cừu là một bước đột phá trong khoa học.

  • volume volume

    - 假若 jiǎruò 增产 zēngchǎn 三成 sānchéng jiù 突破 tūpò 历史 lìshǐ 最高 zuìgāo 纪录 jìlù

    - Nếu tăng sản lượng lên gấp ba lần, thì có thể phá vỡ được kỷ lục cao nhất.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 突破 tūpò 限制 xiànzhì

    - Chúng ta cần phá vỡ giới hạn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 突破 tūpò le 技术 jìshù 难关 nánguān

    - Họ đã vượt qua khó khăn kỹ thuật.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhàn
    • Âm hán việt: Chiến
    • Nét bút:丨一丨フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRI (卜口戈)
    • Bảng mã:U+6218
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phá
    • Nét bút:一ノ丨フ一フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MRDHE (一口木竹水)
    • Bảng mã:U+7834
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+4 nét)
    • Pinyin: Tū , Tú
    • Âm hán việt: Gia , Đột
    • Nét bút:丶丶フノ丶一ノ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JCIK (十金戈大)
    • Bảng mã:U+7A81
    • Tần suất sử dụng:Rất cao