Đọc nhanh: 跌破 (điệt phá). Ý nghĩa là: (của một chỉ số thị trường, v.v.) giảm xuống dưới (một mức nhất định), bị thương hoặc bị hư hỏng do ngã.
跌破 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (của một chỉ số thị trường, v.v.) giảm xuống dưới (một mức nhất định)
(of a market index etc) to fall below (a given level)
✪ 2. bị thương hoặc bị hư hỏng do ngã
to be injured or damaged as a result of a fall
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跌破
- 他 跌倒 时 擦破 了 膝盖
- Anh ấy bị xước đầu gối khi ngã.
- 不破不立
- nếu không phá đi thì sẽ không xây được
- 不要 破坏 现场
- Đừng phá hủy hiện trường.
- 这个 股票 跌破 发行价
- Cổ phiếu này đã giảm dưới giá phát hành.
- 不要 破坏 了 彼此 的 联系
- Đừng cắt đứt sự liên hệ với nhau.
- 龌龊 破烂 的 衣衫
- quần áo bẩn thỉu rách rưới.
- 一语道破 天机
- chỉ một câu đã nói rõ thiên cơ.
- 严防 敌人 破坏
- đề phòng nghiêm ngặt quân địch phá hoại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
破›
跌›