打破 dǎpò
volume volume

Từ hán việt: 【đả phá】

Đọc nhanh: 打破 (đả phá). Ý nghĩa là: phá; bỏ; phá vỡ; phá tan; đập tan; đột phá. Ví dụ : - 他打破了世界纪录。 Anh ấy đã phá vỡ kỷ lục thế giới.. - 她打破了比赛的最快时间。 Cô ấy đã phá vỡ thời gian nhanh nhất của cuộc thi.. - 这个政策打破了原有的规定。 Chính sách này đã phá vỡ quy định cũ.

Ý Nghĩa của "打破" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3

打破 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phá; bỏ; phá vỡ; phá tan; đập tan; đột phá

突破原有的纪录、规定或限制等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 打破 dǎpò le 世界纪录 shìjièjìlù

    - Anh ấy đã phá vỡ kỷ lục thế giới.

  • volume volume

    - 打破 dǎpò le 比赛 bǐsài de 最快 zuìkuài 时间 shíjiān

    - Cô ấy đã phá vỡ thời gian nhanh nhất của cuộc thi.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 政策 zhèngcè 打破 dǎpò le 原有 yuányǒu de 规定 guīdìng

    - Chính sách này đã phá vỡ quy định cũ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打破

  • volume volume

    - 自我 zìwǒ 打破 dǎpò le 催眠 cuīmián 状态 zhuàngtài

    - Bạn đã thoát ra khỏi trạng thái thôi miên.

  • volume volume

    - 凌晨 língchén de 电话 diànhuà 打破 dǎpò 宁静 níngjìng

    - Cuộc gọi vào lúc rạng sáng phá vỡ sự yên tĩnh.

  • volume volume

    - 头盖骨 tóugàigǔ bèi 打破 dǎpò le

    - Anh ta bị nứt hộp sọ.

  • volume volume

    - zài 一年 yīnián 之内 zhīnèi 两次 liǎngcì 打破 dǎpò 世界纪录 shìjièjìlù 这是 zhèshì 十分 shífēn 难得 nánde de

    - trong vòng một năm, anh ấy hai lần phá kỉ lục thế giới, đây là một điều khó làm được.

  • volume volume

    - 打破 dǎpò le 比赛 bǐsài de 最快 zuìkuài 时间 shíjiān

    - Cô ấy đã phá vỡ thời gian nhanh nhất của cuộc thi.

  • volume volume

    - 冷水浇头 lěngshuǐjiāotou ( 比喻 bǐyù 受到 shòudào 意外 yìwài de 打击 dǎjī huò 希望 xīwàng 突然 tūrán 破灭 pòmiè )

    - dội nước lạnh lên đầu (ví với bị đả kích bất ngờ hoặc bị thất vọng bất ngờ).

  • volume volume

    - 第一个 dìyígè 打破 dǎpò le 沉默 chénmò

    - Anh ấy phá vỡ sự im lặng trước tiên.

  • volume volume

    - xiǎng 通过 tōngguò 创新 chuàngxīn lái 打破 dǎpò 现状 xiànzhuàng

    - Ông ấy muốn phá vỡ hiện trạng thông qua đổi mới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+2 nét)
    • Pinyin: Dá , Dǎ
    • Âm hán việt: , Đả
    • Nét bút:一丨一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QMN (手一弓)
    • Bảng mã:U+6253
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phá
    • Nét bút:一ノ丨フ一フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MRDHE (一口木竹水)
    • Bảng mã:U+7834
    • Tần suất sử dụng:Rất cao