Đọc nhanh: 打破 (đả phá). Ý nghĩa là: phá; bỏ; phá vỡ; phá tan; đập tan; đột phá. Ví dụ : - 他打破了世界纪录。 Anh ấy đã phá vỡ kỷ lục thế giới.. - 她打破了比赛的最快时间。 Cô ấy đã phá vỡ thời gian nhanh nhất của cuộc thi.. - 这个政策打破了原有的规定。 Chính sách này đã phá vỡ quy định cũ.
打破 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phá; bỏ; phá vỡ; phá tan; đập tan; đột phá
突破原有的纪录、规定或限制等
- 他 打破 了 世界纪录
- Anh ấy đã phá vỡ kỷ lục thế giới.
- 她 打破 了 比赛 的 最快 时间
- Cô ấy đã phá vỡ thời gian nhanh nhất của cuộc thi.
- 这个 政策 打破 了 原有 的 规定
- Chính sách này đã phá vỡ quy định cũ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打破
- 你 自我 打破 了 催眠 状态
- Bạn đã thoát ra khỏi trạng thái thôi miên.
- 凌晨 的 电话 打破 宁静
- Cuộc gọi vào lúc rạng sáng phá vỡ sự yên tĩnh.
- 他 头盖骨 被 打破 了
- Anh ta bị nứt hộp sọ.
- 他 在 一年 之内 两次 打破 世界纪录 , 这是 十分 难得 的
- trong vòng một năm, anh ấy hai lần phá kỉ lục thế giới, đây là một điều khó làm được.
- 她 打破 了 比赛 的 最快 时间
- Cô ấy đã phá vỡ thời gian nhanh nhất của cuộc thi.
- 冷水浇头 ( 比喻 受到 意外 的 打击 或 希望 突然 破灭 )
- dội nước lạnh lên đầu (ví với bị đả kích bất ngờ hoặc bị thất vọng bất ngờ).
- 他 第一个 打破 了 沉默
- Anh ấy phá vỡ sự im lặng trước tiên.
- 他 想 通过 创新 来 打破 现状
- Ông ấy muốn phá vỡ hiện trạng thông qua đổi mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
打›
破›