Đọc nhanh: 空乏 (không phạp). Ý nghĩa là: khốn cùng; thiếu thốn; nghèo túng; cơ cực, vô vị; nhạt nhẽo. Ví dụ : - 空乏的生活。 cuộc sống vô vị
空乏 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khốn cùng; thiếu thốn; nghèo túng; cơ cực
穷困
✪ 2. vô vị; nhạt nhẽo
空虚而乏味
- 空乏 的 生活
- cuộc sống vô vị
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空乏
- 乌云 委集 天空 阴沉
- Mây đen tích tụ, bầu trời u ám.
- 乌云 掩盖 了 蓝 天空
- Mây đen che phủ bầu trời xanh.
- 黑茫茫 的 夜空
- bầu trời đêm mịt mùng.
- 不要 闭门 空想 , 还是 下去 调查 一下 情况 吧
- chớ nên đóng cửa suy nghĩ viển vông, hãy đi thăm dò tình hình một tí đi.
- 不切实际 的 空论
- những lời bàn luận trống rỗng không đúng với thực tế.
- 空乏 的 生活
- cuộc sống vô vị
- 为什么 宇航员 能 看到 天空 的 颜色 ?
- Tại sao phi hành gia có thể nhìn thấy màu sắc của bầu trời?
- 两人 都 很 健谈 , 海阔天空 , 聊起来 没个 完
- hai người đều hăng nói tràng giang đại hải, không bao giờ hết chuyện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乏›
空›