Đọc nhanh: 空城计 (không thành kế). Ý nghĩa là: không thành kế; kế để trống thành; vườn không nhà trống; chiến thuật để vườn không nhà trống (một câu chuyện trong tiểu thuyết "Tam Quốc Diễn Nghĩa". Sau khi tướng nước Thục là Mã Tốc bị thất thủ, Tư Mã Ý (tướng nước Nguỵ) đem quân đến vây ép thành, Gia Cát Lượng cho mở toang các cổng thành, một mình điềm tĩnh ngồi trên mặt thành gảy đàn. Tư Mã Ý hoài nghi bên trong thành đã được mai phục chu đáo nên đã ra lệnh rút quân về. Về sau, khi nói đến "KHÔNG THÀNH KẾ" là ý muốn ám chỉ thực lực yếu nhưng qua mặt được đối phương); chiến thuật vườn không nhà trống.
空城计 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không thành kế; kế để trống thành; vườn không nhà trống; chiến thuật để vườn không nhà trống (một câu chuyện trong tiểu thuyết "Tam Quốc Diễn Nghĩa". Sau khi tướng nước Thục là Mã Tốc bị thất thủ, Tư Mã Ý (tướng nước Nguỵ) đem quân đến vây ép thành, Gia Cát Lượng cho mở toang các cổng thành, một mình điềm tĩnh ngồi trên mặt thành gảy đàn. Tư Mã Ý hoài nghi bên trong thành đã được mai phục chu đáo nên đã ra lệnh rút quân về. Về sau, khi nói đến "KHÔNG THÀNH KẾ" là ý muốn ám chỉ thực lực yếu nhưng qua mặt được đối phương); chiến thuật vườn không nhà trống
小说"三国演义"中 的故事蜀将马谡失守街亭后, 魏将司马懿率兵直逼西城,诸葛亮无兵迎敌,但沉着镇定,打开城门,自己在城楼上弹琴司马懿怀疑设 有埋伏,引兵退去后来用"空城计"泛指掩饰力量空虚,骗过对方的策略
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空城计
- 被 围困 在 城里 的 老百姓 已 空运 到 安全 地区
- Những người dân bị bao vây trong thành phố đã được di tản bằng máy bay đến khu vực an toàn.
- 消灭 计划生育 宣传 的 空白点
- loại bỏ những điểm thiếu sót trong kế hoạch tuyên truyền kế hoạch hoá gia đình.
- 城市 的 空气污染 严重
- Ô nhiễm không khí ở thành phố rất nghiêm trọng.
- 工业区 设在 城市 的 下风 , 就 不至于 污染 城市 的 空气
- khu công nghiệp nên đặt ở nơi cuối gió của thành phố để giảm bớt phần ô nhiễm không khí.
- 没有 相应 的 措施 , 计划 就 会 成为 架空 的 东西
- không có biện pháp tương ứng, thì kế hoạch sẽ thành không tưởng.
- 他们 计划 复去 城市
- Họ lên kế hoạch quay lại thành phố.
- 乡村 的 空气 比 城市 新鲜
- Không khí ở nông thôn trong lành hơn ở thành phố.
- 我 的 计划 竟然 落空 了
- Kế hoạch của tôi vậy mà lại thất bại rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
城›
空›
计›
ngựa gỗ thành Troa (truyền thuyết xưa kể lại rằng, người Hy Lạp suốt 9 năm ròng không hạ được thành Troa, về sau bèn nghĩ ra một kế: cho một tốp dũng sĩ nấp trong một con ngựa gỗ, giả vờ rút lui, bỏ lại con ngựa gỗ. Người thành Troa mang ngựa gỗ vào
mưu kế của sự bất hòa
khổ nhục kế (cố ý làm thương hại đến bản thân, đánh lừa lòng tin của kẻ địch, lợi dụng cơ hội đó để thực hiện mưu kế của mình); khổ kế
mỹ nhân kế
kế hoạch tuyệt vời