木马计 mùmǎ jì
volume volume

Từ hán việt: 【mộc mã kế】

Đọc nhanh: 木马计 (mộc mã kế). Ý nghĩa là: ngựa gỗ thành Troa (truyền thuyết xưa kể lại rằng, người Hy Lạp suốt 9 năm ròng không hạ được thành Troa, về sau bèn nghĩ ra một kế: cho một tốp dũng sĩ nấp trong một con ngựa gỗ, giả vờ rút lui, bỏ lại con ngựa gỗ. Người thành Troa mang ngựa gỗ vào thành làm chiến lợi phẩm. Ban đêm, dũng sĩ ở trong ngựa gỗ chui ra, trong ngoài phối hợp với nhau đánh chiếm thànhTroa. Về sau người ta dùng cụm từ "ngựa gỗ thành Troa" để chỉ những người hoạt động bí mật trong lòng địch); kế ngựa gỗ.

Ý Nghĩa của "木马计" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

木马计 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ngựa gỗ thành Troa (truyền thuyết xưa kể lại rằng, người Hy Lạp suốt 9 năm ròng không hạ được thành Troa, về sau bèn nghĩ ra một kế: cho một tốp dũng sĩ nấp trong một con ngựa gỗ, giả vờ rút lui, bỏ lại con ngựa gỗ. Người thành Troa mang ngựa gỗ vào thành làm chiến lợi phẩm. Ban đêm, dũng sĩ ở trong ngựa gỗ chui ra, trong ngoài phối hợp với nhau đánh chiếm thànhTroa. Về sau người ta dùng cụm từ "ngựa gỗ thành Troa" để chỉ những người hoạt động bí mật trong lòng địch); kế ngựa gỗ

传说古代希 腊人攻打特洛伊城九年不下,后来用了一个计策,把一批勇士藏在一只特制的木马中,佯装撤退,扔下木 马特洛伊人把木马当作战利品运进城内夜里木马中的勇士出来打开城门,与攻城军队里应外合,占领 了特洛伊城后来用特洛伊木马指潜伏在内部的敌人,把潜伏到敌方内部进行破坏和颠覆活动的办法叫木 马计

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 木马计

  • volume volume

    - 托马斯 tuōmǎsī · 维拉 wéilā 鲁兹 lǔzī 珍妮特 zhēnnītè · 佐佐木 zuǒzuǒmù

    - Thomas Veracruz và Janet Sasaki.

  • volume volume

    - 奥巴马 àobāmǎ 美参院 měicānyuàn 快速 kuàisù 通过 tōngguò 刺激 cìjī 计划 jìhuà

    - Obama hối thúc Thượng viện Hoa Kỳ nhanh chóng thông qua kế hoạch kích thích kinh tế.

  • volume volume

    - 一有 yīyǒu 动静 dòngjìng yào 马上 mǎshàng 报告 bàogào

    - nếu có động tĩnh gì, thì sẽ lập tức báo cáo.

  • volume volume

    - 比赛 bǐsài 马上 mǎshàng 倒计时 dàojìshí le

    - Trận đấu sắp bắt đầu đếm ngược rồi.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ 有个 yǒugè 木马病毒 mùmǎbìngdú

    - Những gì chúng tôi nhận được ở đây là một virus ngựa thành Troy.

  • volume volume

    - 木匠 mùjiàng liàng le 一下 yīxià 棚屋 péngwū de 尺寸 chǐcùn 立刻 lìkè 估计 gūjì chū de 大小 dàxiǎo

    - Thợ mộc đo kích thước của căn nhà mái lá, ngay lập tức ước tính được kích thước của nó.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 问题 wèntí hěn 复杂 fùzá 应该 yīnggāi 从长计议 cóngchángjìyì 不要 búyào 马上 mǎshàng jiù zuò 决定 juédìng

    - vấn đề này rất phức tạp, nên bàn bạc kỹ hơn, không thể lập tức quyết định được.

  • volume volume

    - 旋转 xuánzhuǎn de 木马 mùmǎ zài 游乐园 yóulèyuán

    - Ngựa gỗ quay ở công viên giải trí.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mộc
    • Nét bút:一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:D (木)
    • Bảng mã:U+6728
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Kế
    • Nét bút:丶フ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVJ (戈女十)
    • Bảng mã:U+8BA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フフ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NVSM (弓女尸一)
    • Bảng mã:U+9A6C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao