Đọc nhanh: 唱空城计 (xướng không thành kế). Ý nghĩa là: (nói đùa) (của một địa điểm, v.v.) để trống, (của dạ dày của một người) đang ầm ầm, (nghĩa bóng) bịa đặt một cách vô tội vạ để che giấu điểm yếu của một người.
唱空城计 khi là Thành ngữ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. (nói đùa) (của một địa điểm, v.v.) để trống
(jocularly) (of a place etc) to be empty
✪ 2. (của dạ dày của một người) đang ầm ầm
(of one's stomach) to be rumbling
✪ 3. (nghĩa bóng) bịa đặt một cách vô tội vạ để che giấu điểm yếu của một người
fig. to put up a bluff to conceal one's weakness
✪ 4. (văn học) hát "The Empty City Stratagem" (thành ngữ)
lit. to sing “The Empty City Stratagem” (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唱空城计
- 阳光 透过 万里 碧空 照耀 着 北京城
- Ánh nắng mặt trời tỏa sáng qua không gian xanh biếc hàng ngàn dặm, chiếu sáng cả thành phố Bắc Kinh.
- 城市 的 空气质量 不好
- Chất lượng không khí ở thành phố không tốt.
- 他们 计划 复去 城市
- Họ lên kế hoạch quay lại thành phố.
- 他 抽空 给 我们 讲解 计划
- Anh ấy dành thời gian giải thích kế hoạch cho chúng tôi.
- 汽车 放出 的 废气 在 污染 我们 城市 的 空气
- Khí thải từ ô tô gây ô nhiễm không khí trong thành phố của chúng ta.
- 废气 已过 视为 城市 空气污染 的 原因
- Khí thải được coi là nguyên nhân gây ô nhiễm không khí trong thành phố.
- 乡村 的 空气 比 城市 新鲜
- Không khí ở nông thôn trong lành hơn ở thành phố.
- 我 的 计划 竟然 落空 了
- Kế hoạch của tôi vậy mà lại thất bại rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
唱›
城›
空›
计›