Đọc nhanh: 空当 (không đương). Ý nghĩa là: lỗ hổng; lúc rảnh rỗi; chỗ trống. Ví dụ : - 趁这空当你去 了解一下。 nhân lúc rảnh rỗi này bạn hãy đi tìm hiểu một tý.. - 书架摆满了书,没有空当。 kệ sách để đầy sách rồi, không còn chỗ trống.
空当 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lỗ hổng; lúc rảnh rỗi; chỗ trống
空隙也说空当子
- 趁 这 空当 你 去 了解 一下
- nhân lúc rảnh rỗi này bạn hãy đi tìm hiểu một tý.
- 书架 摆满 了 书 , 没有 空当
- kệ sách để đầy sách rồi, không còn chỗ trống.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空当
- 书架 摆满 了 书 , 没有 空当
- kệ sách để đầy sách rồi, không còn chỗ trống.
- 皓月当空
- trăng sáng giữa trời.
- 皓月当空
- bầu trời sáng trăng.
- 有 空当儿 就 打个 电话
- Khi có thời gian thì gọi điện nhé.
- 他 趁 空当儿 喝水
- Anh ấy tranh thủ lúc rảnh uống nước.
- 趁 这 空当 你 去 了解 一下
- nhân lúc rảnh rỗi này bạn hãy đi tìm hiểu một tý.
- 他 急忙 赶到 那 所 房子 , 当 他 发现 房子 是 空 的 时候 , 他 感到 失望
- Anh ta vội vàng lao tới căn phòng đó, thấy trong nhà không có người thì thất vọng
- 烈日当空 , 天气 非常 炎热
- Trời nắng gắt, nóng như đổ lửa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
当›
空›