空当 kòngdāng
volume volume

Từ hán việt: 【không đương】

Đọc nhanh: 空当 (không đương). Ý nghĩa là: lỗ hổng; lúc rảnh rỗi; chỗ trống. Ví dụ : - 趁这空当你去 了解一下。 nhân lúc rảnh rỗi này bạn hãy đi tìm hiểu một tý.. - 书架摆满了书没有空当。 kệ sách để đầy sách rồi, không còn chỗ trống.

Ý Nghĩa của "空当" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

空当 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lỗ hổng; lúc rảnh rỗi; chỗ trống

空隙也说空当子

Ví dụ:
  • volume volume

    - chèn zhè 空当 kōngdāng 了解 liǎojiě 一下 yīxià

    - nhân lúc rảnh rỗi này bạn hãy đi tìm hiểu một tý.

  • volume volume

    - 书架 shūjià 摆满 bǎimǎn le shū 没有 méiyǒu 空当 kōngdāng

    - kệ sách để đầy sách rồi, không còn chỗ trống.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空当

  • volume volume

    - 书架 shūjià 摆满 bǎimǎn le shū 没有 méiyǒu 空当 kōngdāng

    - kệ sách để đầy sách rồi, không còn chỗ trống.

  • volume volume

    - 皓月当空 hàoyuèdāngkōng

    - trăng sáng giữa trời.

  • volume volume

    - 皓月当空 hàoyuèdāngkōng

    - bầu trời sáng trăng.

  • volume volume

    - yǒu 空当儿 kōngdāngér jiù 打个 dǎgè 电话 diànhuà

    - Khi có thời gian thì gọi điện nhé.

  • volume volume

    - chèn 空当儿 kōngdāngér 喝水 hēshuǐ

    - Anh ấy tranh thủ lúc rảnh uống nước.

  • volume volume

    - chèn zhè 空当 kōngdāng 了解 liǎojiě 一下 yīxià

    - nhân lúc rảnh rỗi này bạn hãy đi tìm hiểu một tý.

  • volume volume

    - 急忙 jímáng 赶到 gǎndào suǒ 房子 fángzi dāng 发现 fāxiàn 房子 fángzi shì kōng de 时候 shíhou 感到 gǎndào 失望 shīwàng

    - Anh ta vội vàng lao tới căn phòng đó, thấy trong nhà không có người thì thất vọng

  • volume volume

    - 烈日当空 lièrìdāngkōng 天气 tiānqì 非常 fēicháng 炎热 yánrè

    - Trời nắng gắt, nóng như đổ lửa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+3 nét), kệ 彐 (+3 nét)
    • Pinyin: Dāng , Dàng
    • Âm hán việt: Đang , Đáng , Đương
    • Nét bút:丨丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FSM (火尸一)
    • Bảng mã:U+5F53
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+3 nét)
    • Pinyin: Kōng , Kǒng , Kòng
    • Âm hán việt: Không , Khống , Khổng
    • Nét bút:丶丶フノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCM (十金一)
    • Bảng mã:U+7A7A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao