Đọc nhanh: 反间计 (phản gian kế). Ý nghĩa là: mưu kế của sự bất hòa.
反间计 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mưu kế của sự bất hòa
stratagem of sowing dissension
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反间计
- 反间计
- kế phản gián
- 假期 期间 我 计划 去 旅行
- Trong dip nghỉ, tôi dự định đi du lịch.
- 设计 衬托出 了 房间 的 豪华
- Thiết kế làm nổi bật sự sang trọng của căn phòng.
- 你们 的 反应时间 是 多久
- Thời gian phản hồi của bạn là bao nhiêu?
- 2020 全世界 连 我 都 一反常态 , 决定 珍惜 时间 拒绝 嗜睡 症 !
- Vào năm 2020, toàn thế giới kể cả tôi cũng thay đổi khác thường, quyết định trân trọng thời gian và chối bỏ chứng ham ngủ!
- 她 的 计划 很 详细 , 相反 , 她 却 没有 时间
- Kế hoạch của cô rất chi tiết nhưng ngược lại, cô không có thời gian.
- 这 对於 设计 新 市中心 是 个 最佳 的 反面教材
- Đối với việc thiết kế trung tâm mới, điều này là một tài liệu phản mẫu tốt nhất.
- 我们 预计 交货 时间 一个 星期 左右
- Chúng tôi ước tính thời gian giao hàng là khoảng một tuần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
反›
计›
间›
khổ nhục kế (cố ý làm thương hại đến bản thân, đánh lừa lòng tin của kẻ địch, lợi dụng cơ hội đó để thực hiện mưu kế của mình); khổ kế
mỹ nhân kế
không thành kế; kế để trống thành; vườn không nhà trống; chiến thuật để vườn không nhà trống (một câu chuyện trong tiểu thuyết "Tam Quốc Diễn Nghĩa". Sau khi tướng nước Thục là Mã Tốc bị thất thủ, Tư Mã Ý (tướng nước Nguỵ) đem quân đến vây ép thành,
ngựa gỗ thành Troa (truyền thuyết xưa kể lại rằng, người Hy Lạp suốt 9 năm ròng không hạ được thành Troa, về sau bèn nghĩ ra một kế: cho một tốp dũng sĩ nấp trong một con ngựa gỗ, giả vờ rút lui, bỏ lại con ngựa gỗ. Người thành Troa mang ngựa gỗ vào