Đọc nhanh: 稀有金属 (hi hữu kim thuộc). Ý nghĩa là: kim loại hiếm.
稀有金属 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kim loại hiếm
地壳中储藏量少、矿体分散的金属,如锂、铍、铷、钛、钒、钽、铌、镓、铟等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稀有金属
- 他 患有 何杰金 氏 淋巴癌
- Đó là bệnh ung thư hạch Hodgkin.
- 这种 稀有金属 的 价格 很昂
- Giá của kim loại hiếm này rất cao.
- 稀有金属
- kim loại hiếm.
- 他 后脑勺 有块 金属板 支撑住 整个 头部
- Anh ấy có một tấm kim loại giữ sau đầu anh ấy lại với nhau.
- 有人 专门 回收 纸制品 和 金属制品
- Có những người chuyên tái chế các sản phẩm giấy và các sản phẩm kim loại.
- 这种 花属 稀有 品种
- Loài hoa này là một loài quý hiếm.
- 楼梯 旁 的 保安 手上 有 金属 检测仪
- Nhân viên bảo vệ ở cầu thang đã có một máy dò kim loại.
- 铅 是 一种 有毒 的 金属
- Chì là một kim loại độc hại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
属›
有›
稀›
金›