Đọc nhanh: 稀有元素 (hi hữu nguyên tố). Ý nghĩa là: nguyên tố hiếm.
稀有元素 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nguyên tố hiếm
自然界中存在的数量少或很分散的元素,例如锂、铍、镓等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稀有元素
- 汞 元素 有 毒性
- Nguyên tố thủy ngân có tính độc hại.
- 花岗 伟晶岩 一种 有时 富含 铀 、 钨 和 钽 等 稀有元素 的 粗 纹理 花岗岩
- Đá granit kim cương là một loại đá granit với cấu trúc mờ có thể giàu chứa các nguyên tố quý hiếm như urani, volfram và tantali.
- 元素周期 决定 电子层
- Chu kỳ của nguyên tố quyết định lớp điện tử.
- 一种 表示 确定 的 概念 或 观念 的 语言 元素 , 例如 字树
- Một yếu tố ngôn ngữ biểu thị một khái niệm hoặc ý tưởng xác định, như cây từ.
- 元老院 另有 决定
- Thượng viện tin rằng khác.
- 大元帅 某一 国内 所有 武装部队 的 最高 统帅
- Tổng tư lệnh cao nhất của tất cả các lực lượng vũ trang trong một quốc gia
- 一个 早市 有 三千元 的 营业额
- bán buổi sáng được 3.000 đồng.
- 他们 具有 高尚 的 素养
- Bọn họ có phẩm chất cao thượng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
元›
有›
稀›
素›