Đọc nhanh: 移师 (di sư). Ý nghĩa là: di chuyển quân đội. Ví dụ : - 移师北上 di chuyển quân đội lên hướng bắc
移师 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. di chuyển quân đội
移动军队
- 移师 北上
- di chuyển quân đội lên hướng bắc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 移师
- 丹青 手 ( 画师 )
- hoạ sĩ
- 移师 北上
- di chuyển quân đội lên hướng bắc
- 为了 提高 教学质量 , 教师 开课 要 做 充分 的 准备
- để nâng cao chất lượng giảng dạy, giáo viên đứng lớp phải chuẩn bị giáo án đầy đủ.
- 但 队员 们 还是 照 做 不误 移师 校外
- Nhưng dù sao thì nhóm nghiên cứu cũng đã làm được và họ đã mang nó ra khỏi khuôn viên trường.
- 不要 轻易 移 自己 的 立场
- Đừng có dễ dàng thay đổi lập trường.
- 中西部 律师协会
- Hiệp hội Luật sư Trung Tây.
- 中青年 教师 是 教育战线 的 主干
- những giáo viên trẻ là nồng cốt của mặt trận giáo dục.
- 龚先生 是 位 好 老师
- Ông Cung là một giáo viên tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
师›
移›