volume volume

Từ hán việt: 【mật】

Đọc nhanh: (mật). Ý nghĩa là: dày; mau, chặt chẽ; gắn bó, tinh tế. Ví dụ : - 这一带的树长得太密了。 Cây cối vùng này mọc rậm rạp quá.. - 森林很稠密。 Rừng rất rậm rạp.. - 我们的课程安排很密集。 Lịch học của chúng tôi rất dày đặc.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 4

khi là Tính từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. dày; mau

事物之间距离近;事物的部分之间空隙小 (跟''稀、疏''相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 一带 yīdài de 树长 shùzhǎng 太密 tàimì le

    - Cây cối vùng này mọc rậm rạp quá.

  • volume volume

    - 森林 sēnlín hěn 稠密 chóumì

    - Rừng rất rậm rạp.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 课程 kèchéng 安排 ānpái hěn 密集 mìjí

    - Lịch học của chúng tôi rất dày đặc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. chặt chẽ; gắn bó

关系近;感情好

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 保持 bǎochí zhe 密切 mìqiè de 联系 liánxì

    - Chúng tôi giữ quan hệ mật thiết.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 之间 zhījiān de 关系 guānxì hěn 亲密 qīnmì

    - Quan hệ giữa họ rất thân thiết.

  • volume volume

    - shì de 密友 mìyǒu

    - Cô ấy là bạn thân của tôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. tinh tế

精致;细致

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这块 zhèkuài 手表 shǒubiǎo de 做工 zuògōng 非常 fēicháng 细密 xìmì

    - Chiếc đồng hồ này được chế tác rất tinh xảo.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 机器 jīqì de 设计 shèjì 非常 fēicháng 精密 jīngmì

    - Thiết kế của máy móc này rất tỉ mỉ.

  • volume volume

    - zuò de 模型 móxíng 非常 fēicháng 精密 jīngmì

    - Mô hình mà anh ấy làm rất chi tiết.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 4. bí mật

秘密

Ví dụ:
  • volume volume

    - 收到 shōudào le 一个 yígè 重要 zhòngyào de 密件 mìjiàn

    - Anh ấy đã nhận được một tài liệu mật quan trọng.

  • volume volume

    - shì 一名 yīmíng 出色 chūsè de 密探 mìtàn

    - Anh ấy là một gián điệp xuất sắc.

  • volume volume

    - 将军 jiāngjūn 发出 fāchū le 紧急 jǐnjí de 密电 mìdiàn

    - Tướng quân đã gửi một mật điện khẩn cấp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. bí mật; không công khai

隐蔽的、不公开的事物

Ví dụ:
  • volume volume

    - 经常 jīngcháng xiàng 老板 lǎobǎn 告密 gàomì

    - Anh ta thường tố giác tôi với ông chủ.

  • volume volume

    - zhè shì 一定 yídìng yào 保密 bǎomì

    - Chuyện này nhất định phải giữ bí mật.

✪ 2. họ Mật

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我姓 wǒxìng

    - Tớ họ Mật.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 人口 rénkǒu 繁密 fánmì

    - dân số đông đúc

  • volume volume

    - 人口密度 rénkǒumìdù

    - mật độ nhân khẩu.

  • volume volume

    - 亲密 qīnmì 战友 zhànyǒu

    - bạn chiến đấu thân thiết.

  • volume volume

    - 亭子 tíngzi bèi 茂密 màomì de 松林 sōnglín 包围 bāowéi zhe

    - ngôi đình có rừng thông rậm rạp bao quanh

  • volume volume

    - 亲密无间 qīnmìwújiàn

    - thân mật gắn bó.

  • volume volume

    - 亲密 qīnmì de 战友 zhànyǒu

    - Chiến hữu thân thiết.

  • volume volume

    - 高度 gāodù 精密 jīngmì de 设备 shèbèi

    - thiết bị độ chính xác cao.

  • volume volume

    - 严密 yánmì 注视 zhùshì 形势 xíngshì de 发展 fāzhǎn

    - theo dõi chặt chẽ sự phát triển của tình hình

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mật
    • Nét bút:丶丶フ丶フ丶ノ丶丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JPHU (十心竹山)
    • Bảng mã:U+5BC6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao