Đọc nhanh: 私行 (tư hành). Ý nghĩa là: hành động vì lợi ích của chính mình, hành động mà không có sự chấp thuận chính thức, kiểm tra ẩn danh.
✪ 1. hành động vì lợi ích của chính mình
to act in one's own interest
✪ 2. hành động mà không có sự chấp thuận chính thức
to act without official approval
✪ 3. kiểm tra ẩn danh
to inspect incognito
✪ 4. đi công tác tư nhân
to travel on private business
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 私行
- 三百六十行 , 行行出状元
- ba trăm sáu mươi nghề, nghề nghề xuất hiện trạng nguyên
- 一己之私
- riêng cá nhân mình
- 许许多多 平凡 的 劳动者 都 在 默默 行动 , 无私奉献
- Nhiều người lao động bình thường đang âm thầm hành động, cống hiến không một lời đòi hỏi.
- 他 的 行为 完全 出于 私
- Hành vi của anh ta hoàn toàn xuất phát từ lợi ích riêng.
- 自私 的 行为 会 伤害 到 他人
- Hành vi ích kỷ có thể gây tổn thương cho người khác.
- 他们 的 无私 行动 赢得 了 赞誉
- Hành động vô tư của họ đã nhận được lời khen.
- 私生 饭 是 艺人 明星 的 粉丝 里 行为 极端 、 作风 疯狂 的 一种 人
- Fan cuồng là một kiểu cư xử cực đoan và phong cách điên cuồng của những người hâm mộ .
- 我们 举报 了 走私 行为
- Chúng tôi đã tố cáo hành vi buôn lậu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
私›
行›