Đọc nhanh: 思 (tư.tứ.tai). Ý nghĩa là: nghĩ; suy nghĩ; nghĩ ngợi, nhớ; hoài niệm; tưởng niệm; nhớ nhung, mạch suy nghĩ; dòng suy nghĩ. Ví dụ : - 她在思考人生的意义。 Cô ấy đang suy nghĩ về ý nghĩa của cuộc sống.. - 他在思考这个问题。 Anh ấy đang suy nghĩ về vấn đề này.. - 我总是朝思暮想她。 Tôi luôn nhớ cô ấy.
思 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nghĩ; suy nghĩ; nghĩ ngợi
想;认真考虑
- 她 在 思考 人生 的 意义
- Cô ấy đang suy nghĩ về ý nghĩa của cuộc sống.
- 他 在 思考 这个 问题
- Anh ấy đang suy nghĩ về vấn đề này.
✪ 2. nhớ; hoài niệm; tưởng niệm; nhớ nhung
挂念;想念
- 我 总是 朝思暮想 她
- Tôi luôn nhớ cô ấy.
- 他 常常 相思 故乡
- Anh ấy thường nhớ quê hương.
思 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. mạch suy nghĩ; dòng suy nghĩ
特指写文章的思路
- 你 的 思路 很 好
- Mạch suy nghĩ của bạn rất tốt.
- 他 的 思 很 清晰
- Mạch suy nghĩ của anh ấy rất rõ ràng.
✪ 2. tâm tình; ý niệm; ý kiến
情思;心绪
- 我 有 一个 新思
- Tôi có một ý tưởng mới.
- 她 的 思让 我 思考
- Tâm tình của cô ấy khiến tôi suy nghĩ.
✪ 3. họ Tư
姓
- 思 姑娘 已经 走 了
- Cô Tư đã rời đi rồi.
- 我们 的 朋友 叫 思明
- Bạn của chúng tôi tên là Tư Minh.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 思
✪ 1. 思 + Tân ngữ (家乡/家人)
- 他 在 思 一个 故人
- Ông ấy nhớ về người bạn cũ.
- 我 时常 思 家乡
- Tôi thường xuyên nhớ về quê hương.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 思
- 不好意思 开口
- khó mở miệng; ngại miệng.
- 不好意思 , 打扰 一下
- Xin lỗi, làm phiền một chút.
- 不好意思 , 请 借过一下
- xin lỗi, đi nhờ một chút
- 不要 离开 我 我 受不了 思念 的 折磨
- Đừng rời xa anh, anh không thể chịu đựng được sự dày vò của sự nhớ nhung
- 不好意思 我们 能 继续 用 汉语 吗 ?
- Xin lỗi, chúng ta có thể tiếp tục sử dụng tiếng Trung không?
- 不好意思 踩 着 你 的 脚 了
- Xin lỗi! Tôi dẫm lên chân bạn rồi/
- 不好意思 , 请问 有没有 晕车药 ?
- Xin hỏi, bạn có thuốc chống say xe không?
- 鲁迅 是 伟大 的 思想家 和 革命家
- Lỗ Tấn là nhà cách mạng và tư tưởng vĩ đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
思›