Đọc nhanh: 专擅 (chuyên thiện). Ý nghĩa là: tự tiện; chuyên quyền; vượt quyền.
专擅 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tự tiện; chuyên quyền; vượt quyền
擅自做主,不向上级请示或不听上级指示
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 专擅
- 专制 帝王
- vua chuyên chế
- 专制政体
- chính thể chuyên chế
- 高职 院校 体育 教育 专业 , 是 专科 层次 的 学历教育
- Chuyên ngành giáo dục thể chất trong các trường cao đẳng nghề là một ngành giáo dục học trình độ cao đẳng
- 专制 如同 或 被 专制 者 统治 ; 绝对 权力 或 权威
- Chuyên chế tương tự như việc bị chế độ chuyên chế thống trị; quyền lực tuyệt đối hoặc uy quyền.
- 专利法 跟 是否 故意 无关
- Ý định không liên quan đến luật bằng sáng chế.
- 专制政府 的 死穴 就 在于 其治下 民众 的 情绪 没有 一个 宣泄 口
- Điểm chết người của chính quyền chuyên chế là không có lối thoát cho cảm xúc của người dân dưới sự cai trị của nó.
- 专人 纠督 项目 执行
- Người chuyên trách giám sát việc thực hiện dự án.
- 专利申请 过程 很 复杂
- Quy trình xin cấp bản quyền rất phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
专›
擅›