Đọc nhanh: 私心 (tư tâm). Ý nghĩa là: tư lợi; tư tâm; vị kỷ; ích kỷ; ý đồ riêng. Ví dụ : - 私心杂念。 ý nghĩ tư lợi.. - 克服私心。 vượt qua sự ích kỷ.. - 我主动提出要帮助你是有私心的。 Lời đề nghị được chủ động giúp bạn của tôi là có tư tâm.
私心 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tư lợi; tư tâm; vị kỷ; ích kỷ; ý đồ riêng
为自己打算的念头
- 私心杂念
- ý nghĩ tư lợi.
- 克服 私心
- vượt qua sự ích kỷ.
- 我 主动 提出 要 帮助 你 是 有 私心 的
- Lời đề nghị được chủ động giúp bạn của tôi là có tư tâm.
- 她 那样 做 决不 是 出于 私心
- Cô ấy làm vậy tuyệt đối không phải vì tư lợi.
- 她 是 个 没 私心 的 姑娘
- Cô ấy là một cô gái không có lòng ích kỷ.
- 她 的 私心杂念 重
- Cô ấy trong lòng có nhiều tư tâm ích kỷ.
Xem thêm 4 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 私心
- 他 问 你 的 病 是 出于 关心 , 并非 干涉 你 的 隐私 , 别误会 他
- Anh ấy hỏi về bệnh của bạn xuất phát từ sự quan tâm, không phải là can thiệp vào cuộc sống riêng tư của bạn, đừng hiểu lầm anh ấy.
- 克服 私心
- vượt qua sự ích kỷ.
- 私心杂念
- ý nghĩ tư lợi.
- 她 的 私心杂念 重
- Cô ấy trong lòng có nhiều tư tâm ích kỷ.
- 我 主动 提出 要 帮助 你 是 有 私心 的
- Lời đề nghị được chủ động giúp bạn của tôi là có tư tâm.
- 每小 我 私家 都 有 一段 伤心 , 想 隐藏 却 欲盖弥彰
- Mỗi nhà đều có một khoảng thời gian buồn bã, tôi muốn che giấu nhưng giấu đầu hở đuôi.
- 无私 的 老师 总是 关心 学生
- Giáo viên vô tư luôn quan tâm đến học sinh.
- 她 是 个 没 私心 的 姑娘
- Cô ấy là một cô gái không có lòng ích kỷ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
私›