Đọc nhanh: 公心 (công tâm). Ý nghĩa là: lòng ngay thẳng; công bằng; công chính, công tâm. Ví dụ : - 秉持公心 giữ lòng ngay thẳng. - 处以公心 xét xử công bằng.. - 他这样做是出于公心。 anh ấy làm như vậy là công tâm.
公心 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lòng ngay thẳng; công bằng; công chính
公正之心
- 秉持 公心
- giữ lòng ngay thẳng
- 处以 公心
- xét xử công bằng.
✪ 2. công tâm
为公众利益着想的心意
- 他 这样 做 是 出于公心
- anh ấy làm như vậy là công tâm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公心
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 , 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.
- 公司 担心 舆论 的 反应
- Công ty lo ngại phản ứng của dư luận.
- 一心为公
- chuyên tâm làm việc công.
- 公司 下设 生产 基地 、 质检中心 、 营销中心 、 海外 研发 中心
- Công ty thiết lập các cơ sở sản xuất, trung tâm kiểm nghiệm, trung tâm tiếp thị và trung tâm nghiên cứu phát triển hải ngoại.
- 他 这样 做 是 出于公心
- anh ấy làm như vậy là công tâm.
- 他 为 公司 做 的 贡献 大家 心知肚明 昭昭在目
- Sự đóng góp của anh ấy cho công ty trong lòng mọi người đều biết rõ.
- 公司 的 损失 让 我 很 担心
- Tổn thất của công ty khiến tôi lo lắng.
- 他 一向 奉公守法 , 而且 行事 小心 , 唯恐 清誉 受损
- Anh luôn tuân thủ luật pháp và hành động thận trọng, vì sợ rằng danh tiếng của anh sẽ bị tổn hại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
⺗›
心›