Đọc nhanh: 不离不弃 (bất ly bất khí). Ý nghĩa là: lòng trung thành kiên định, không xa không rời.
不离不弃 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lòng trung thành kiên định
steadfast loyalty
✪ 2. không xa không rời
to stand by (sb) (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不离不弃
- 不得 擅自 离队
- không được tự ý rời khỏi đội ngũ.
- 今生今世 不离 不弃
- Kiếp này không rời xa nhau.
- 三句话不离本行
- ba câu không rời ngành nghề; chỉ quan tâm đến công việc
- 不要 放弃 , 事在人为
- Đừng từ bỏ, mọi việc đều do con người quyết định.
- 让 我们 不离 不弃 , 相守 一生
- Để chúng ta không rời xa, gắn bó với nhau một đời.
- 为了 做生意 , 他 毫不 留恋 地离 了 职
- để làm kinh doanh, anh đã bỏ việc mà không hề tiếc nuối.
- 他 不 愿意 舍弃 传统 的 钱包
- Anh ấy không đành lòng vứt bỏ chiếc ví tiền truyền thống.
- 五一节 都 过 了 , 按说 该 穿 单衣 了 , 可是 一早 一晚 还 离不了 毛衣
- mồng một tháng năm đã qua, lẽ ra phải mặc áo mỏng được rồi, thế mà từ sáng đến tối vẫn không thoát được cái áo len
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
弃›
离›